Tra cứu lịch âm hôm nay 1/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 1 tháng 4 năm 1803 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 1/4/1803 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 1/4 | Lịch dương ngày 1/4 |
10
Ngày Ất Hợi - Tháng Ất Mão - Năm Quý Hợi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1803 1
Thứ sáu Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
Hãy sống như một đứa trẻ, cười giòn tan khi vui, khóc nức nở khi buồn.
Lịch dương là ngày 1/4/1803
- Ngày dương lịch: 1-4-1803
Ngày 1 tháng 4 năm 1803 dương lịch
Ngày 1 tháng 4 năm 1803 là thứ mấy?
Ngày 1/4/1803 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 4 năm 1803 dương là ngày bao nhiêu âm 1803?
Đổi ngày 1/4/1803 dương lịch là ngày 10/2/1803 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/4/1803 là gì? Thời tiết ngày 1/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/4/1803 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1803.
Sinh ngày 1/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 1/4/1803 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1803, hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 1803 là ngày Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối.
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối 1803 vào ngày nào?
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối năm 1803 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 1 tháng 4 năm 1803 (tức ngày 1/4/1803)
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Âm lịch là ngày 10/2/1803
- Ngày âm lịch: 10-2-1803
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Mão năm Quý Hợi (tức ngày 10 tháng 2 năm 1803 âm lịch)
Ngày 10/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/2/1803 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/2/1803 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/2/1803 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/2/1803 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 10/2/1803 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1803?
Đổi ngày 10/2/1803 âm lịch là ngày 1/4/1803 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/4/1803, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/4/1803 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-4-1803 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/4/1803 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/4/1803 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-2-1803.
Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1803
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/4/1803 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/4/1803: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4/1803 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/4/1803 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1803 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/4
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/4/1803 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 4 1803 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1803 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1803 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/4/1803 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 1/4/1803 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1803 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/4/1803 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1803 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1803 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 4 năm 1803: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/4/1803 dương lịch (tức ngày 10/2/1803 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 1/4/1803 dương lịch (tức ngày 10-2-1803 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/4/1803
Xem hướng xuất hành ngày 1/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1803
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/2 |
11 |
12 |
||||
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1803
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1803 | 10/2/1803 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 6/4/1803 | 15/2/1803 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1803 | 16/2/1803 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1803 | 2/3/1803 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1803 | 5/3/1803 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1803 | 10/3/1803 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1803
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 23/4/1803 | 3/3/1803 | Tết Hàn Thực | |
Thứ bảy, 30/4/1803 | 10/3/1803 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |