Tra cứu lịch âm hôm nay 12/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 4 năm 1801 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/4/1801 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 12/4 | Lịch dương ngày 12/4 |
30
Ngày Bính Tý - Tháng Tân Mão - Năm Tân Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1801 12
Chủ nhật Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 12/4/1801
- Ngày dương lịch: 12-4-1801
Ngày 12 tháng 4 năm 1801 dương lịch
Ngày 12 tháng 4 năm 1801 là thứ mấy?
Ngày 12/4/1801 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 4 năm 1801 dương là ngày bao nhiêu âm 1801?
Đổi ngày 12/4/1801 dương lịch là ngày 30/2/1801 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/4/1801 là gì? Thời tiết ngày 12/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/4/1801 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1801.
Sinh ngày 12/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 30/2/1801
- Ngày âm lịch: 30-2-1801
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Tân Mão năm Tân Dậu (tức ngày 30 tháng 2 năm 1801 âm lịch)
Ngày 30/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/2/1801 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/2/1801 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/2/1801 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/2/1801 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 30/2/1801 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1801?
Đổi ngày 30/2/1801 âm lịch là ngày 12/4/1801 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/4/1801, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/4/1801 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-4-1801 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/4/1801 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/4/1801 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-2-1801.
Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1801
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/4/1801 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/4/1801: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4/1801 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/4/1801 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1801 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/4
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/4/1801 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 4 1801 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1801 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1801 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/4/1801 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 12/4/1801 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1801 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/4/1801 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1801 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1801 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 4 năm 1801: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/4/1801 dương lịch (tức ngày 30/2/1801 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 12/4/1801 dương lịch (tức ngày 30-2-1801 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/4/1801
Xem hướng xuất hành ngày 12/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1801
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/2 |
20 |
21 |
22 |
23 |
||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1801
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1801 | 19/2/1801 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Chủ nhật, 5/4/1801 | 23/2/1801 | Tết Thanh Minh | |
Thứ ba, 7/4/1801 | 25/2/1801 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1801 | 10/3/1801 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1801 | 13/3/1801 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1801 | 18/3/1801 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1801
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 15/4/1801 | 3/3/1801 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 22/4/1801 | 10/3/1801 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |