Tra cứu lịch âm hôm nay 7/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 4 năm 1758 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/4/1758 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 7/4 | Lịch dương ngày 7/4 |
30
Ngày Bính Tuất - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1758 7
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Hôm nay là ngày đầu tiên… của phần đời còn lại.
Lịch dương là ngày 7/4/1758
- Ngày dương lịch: 7-4-1758
Ngày 7 tháng 4 năm 1758 dương lịch
Ngày 7 tháng 4 năm 1758 là thứ mấy?
Ngày 7/4/1758 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 1758 dương là ngày bao nhiêu âm 1758?
Đổi ngày 7/4/1758 dương lịch là ngày 30/2/1758 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/4/1758 là gì? Thời tiết ngày 7/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/4/1758 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1758.
Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 7/4/1758 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1758, hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1758 là ngày Ngày Sức khỏe Thế giới.
Ngày Sức khỏe Thế giới 1758 vào ngày nào?
Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1758 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 7 tháng 4 năm 1758 (tức ngày 7/4/1758)
Ngày Sức khỏe Thế giới
Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024
Âm lịch là ngày 30/2/1758
- Ngày âm lịch: 30-2-1758
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Dần (tức ngày 30 tháng 2 năm 1758 âm lịch)
Ngày 30/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/2/1758 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/2/1758 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/2/1758 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/2/1758 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 30/2/1758 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1758?
Đổi ngày 30/2/1758 âm lịch là ngày 7/4/1758 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/4/1758, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/4/1758 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-4-1758 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/4/1758 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/4/1758 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-2-1758.
Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1758
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/4/1758 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/4/1758: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1758 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/4/1758 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1758 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/4
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/4/1758 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 4 1758 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1758 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1758 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/4/1758 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 7/4/1758 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1758 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/4/1758 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1758 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1758 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 4 năm 1758: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/4/1758 dương lịch (tức ngày 30/2/1758 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 7/4/1758 dương lịch (tức ngày 30-2-1758 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/4/1758
Xem hướng xuất hành ngày 7/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1758
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/2 |
25 |
|||||
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1758
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1758 | 24/2/1758 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 5/4/1758 | 28/2/1758 | Tết Thanh Minh | |
Thứ sáu, 7/4/1758 | 30/2/1758 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1758 | 15/3/1758 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1758 | 18/3/1758 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1758 | 23/3/1758 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1758
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/4/1758 | 3/3/1758 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 17/4/1758 | 10/3/1758 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |