Tra cứu lịch âm hôm nay 26/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 4 năm 1757 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/4/1757 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/4 | Lịch dương ngày 26/4 |
9
Ngày Canh Tý - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1757 26
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Tạm biệt, là vì sau đấy, có thể còn tốt đẹp gặp lại. Có những người đã định sẽ không hề gặp lại, nên cũng không cần nói tạm biệt.
Lịch dương là ngày 26/4/1757
- Ngày dương lịch: 26-4-1757
Ngày 26 tháng 4 năm 1757 dương lịch
Ngày 26 tháng 4 năm 1757 là thứ mấy?
Ngày 26/4/1757 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 4 năm 1757 dương là ngày bao nhiêu âm 1757?
Đổi ngày 26/4/1757 dương lịch là ngày 9/3/1757 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/4/1757 là gì? Thời tiết ngày 26/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/4/1757 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1757.
Sinh ngày 26/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 9/3/1757
- Ngày âm lịch: 9-3-1757
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Giáp Thìn năm Đinh Sửu (tức ngày 9 tháng 3 năm 1757 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1757 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1757 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1757 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1757 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 9/3/1757 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1757?
Đổi ngày 9/3/1757 âm lịch là ngày 26/4/1757 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/4/1757, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/4/1757 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-4-1757 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/4/1757 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/4/1757 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1757.
Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1757
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/4/1757 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/4/1757: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4/1757 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/4/1757 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/4/1757 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/4
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/4
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/4/1757 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 4 1757 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1757 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1757 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/4/1757 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/4/1757 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1757 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/4/1757 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1757 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/4/1757 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 4 năm 1757: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/4/1757 dương lịch (tức ngày 9/3/1757 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 26/4/1757 dương lịch (tức ngày 9-3-1757 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/4/1757
Xem hướng xuất hành ngày 26/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1757
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/2 |
14 |
15 |
||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1757
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1757 | 13/2/1757 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 4/4/1757 | 16/2/1757 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1757 | 19/2/1757 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1757 | 5/3/1757 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1757 | 8/3/1757 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1757 | 13/3/1757 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1757
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 20/4/1757 | 3/3/1757 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 27/4/1757 | 10/3/1757 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |