Tra cứu lịch âm hôm nay 19/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 19 tháng 4 năm 1755 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 19/4/1755 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 19/4 | Lịch dương ngày 19/4 |
9
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Hợi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1755 19
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Kẻ có ích cho đời, tâm địa chắc hẳn hơn người; kẻ thụ dụng ở đời, tài tình quyết là không lộ (những người nông nổi, trong không có gì, như chiếc thuyền nan để không, nổi bềnh mặt nước, lung lay lúng liếng luôn luôn. Thuyền chở được nhiều, thì bao giờ trông cũng trầm trọng)
Lịch dương là ngày 19/4/1755
- Ngày dương lịch: 19-4-1755
Ngày 19 tháng 4 năm 1755 dương lịch
Ngày 19 tháng 4 năm 1755 là thứ mấy?
Ngày 19/4/1755 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 4 năm 1755 dương là ngày bao nhiêu âm 1755?
Đổi ngày 19/4/1755 dương lịch là ngày 9/3/1755 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/4/1755 là gì? Thời tiết ngày 19/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/4/1755 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1755.
Sinh ngày 19/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 9/3/1755
- Ngày âm lịch: 9-3-1755
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Hợi (tức ngày 9 tháng 3 năm 1755 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1755 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1755 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1755 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1755 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 9/3/1755 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1755?
Đổi ngày 9/3/1755 âm lịch là ngày 19/4/1755 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/4/1755, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/4/1755 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-4-1755 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/4/1755 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/4/1755 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1755.
Giờ hoàng đạo ngày 19/4/1755
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/4/1755 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/4/1755: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4/1755 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/4/1755 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/4/1755 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/4
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/4/1755 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 4 1755 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1755 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1755 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/4/1755 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 19/4/1755 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1755 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/4/1755 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1755 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1755 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 4 năm 1755: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/4/1755 dương lịch (tức ngày 9/3/1755 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 19/4/1755 dương lịch (tức ngày 9-3-1755 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/4/1755
Xem hướng xuất hành ngày 19/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1755
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/2 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1755
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/4/1755 | 20/2/1755 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ bảy, 5/4/1755 | 24/2/1755 | Tết Thanh Minh | |
Thứ hai, 7/4/1755 | 26/2/1755 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1755 | 12/3/1755 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1755 | 15/3/1755 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1755 | 20/3/1755 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1755
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 13/4/1755 | 3/3/1755 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 20/4/1755 | 10/3/1755 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |