Tra cứu lịch âm hôm nay 26/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 26 tháng 1 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 26/1/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 26/1 | Lịch dương ngày 26/1 |
4
Ngày Giáp Dần - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1754 26
Thứ bảy Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Khi một người tìm được sự yên bình bên trong mình, anh ta sẽ có thể đem sự yên bình đến cho cả thế giới.
Lịch dương là ngày 26/1/1754
- Ngày dương lịch: 26-1-1754
Ngày 26 tháng 1 năm 1754 dương lịch
Ngày 26 tháng 1 năm 1754 là thứ mấy?
Ngày 26/1/1754 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 1 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1754?
Đổi ngày 26/1/1754 dương lịch là ngày 4/1/1754 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/1/1754 là gì? Thời tiết ngày 26/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/1/1754 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.
Sinh ngày 26/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 4/1/1754
- Ngày âm lịch: 4-1-1754
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Tuất (tức ngày 4 tháng 1 năm 1754 âm lịch)
Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/1754 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1754, ngày 4/1/1754 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1754 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1754 là ngày 4 tháng 1 năm 1754 âm lịch (tức là ngày 4/1/1754 âm lịch)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán 1754 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 1754 là ngày 26 tháng 1 năm 1754 dương lịch (tức là ngày 26/1/1754)
Mồng 4 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 4/1/1754 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/1/1754 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/1/1754 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1754?
Đổi ngày 4/1/1754 âm lịch là ngày 26/1/1754 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/1/1754, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/1/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-1-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/1/1754 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/1/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-1754.
Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1754
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/1/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/1/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/1/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/1
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/1/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 1 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1754 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/1/1754 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 26/1/1754 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/1/1754 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 1 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/1/1754 dương lịch (tức ngày 4/1/1754 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 26/1/1754 dương lịch (tức ngày 4-1-1754 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/1/1754
Xem hướng xuất hành ngày 26/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1754
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1754
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/1754 | 9/12/1753 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/1754 | 12/12/1753 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ năm, 24/1/1754 | 2/1/1754 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1754
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 15/1/1754 | 23/12/1753 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 23/1/1754 | 1/1/1754 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 24/1/1754 | 2/1/1754 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 25/1/1754 | 3/1/1754 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 26/1/1754 | 4/1/1754 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 27/1/1754 | 5/1/1754 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 28/1/1754 | 6/1/1754 | Khai Hội Chùa Hương |