Lịch vạn sự » Năm 1754 » Tháng 1 năm 1754 » Ngày 15 tháng 1 năm 1754

Lịch âm 15/1, lịch vạn niên ngày 15 tháng 1 năm 1754

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 1 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/1/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 19:12
Lịch âm ngày 15/1 Lịch dương ngày 15/1

Tháng 12 âm lịch năm 1753

23

Ngày Quý Mão - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Dậu

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1754

15

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Những người dân khỏe mạnh là tài sản lớn nhất của bất cứ quốc gia nào.

Lịch dương là ngày 15/1/1754

- Ngày dương lịch: 15-1-1754

Ngày 15 tháng 1 năm 1754 dương lịch

Ngày 15 tháng 1 năm 1754 là thứ mấy?

Ngày 15/1/1754 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1753?

Đổi ngày 15/1/1754 dương lịch là ngày 23/12/1753 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/1/1754 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/1/1754 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.

Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 23/12/1753

- Ngày âm lịch: 23-12-1753

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Ất Sửu năm Quý Dậu (tức ngày 23 tháng 12 năm 1753 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1753 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1753, ngày 23/12/1753 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1753 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1753 là ngày 23 tháng 12 năm 1753 âm lịch (tức là ngày 23/12/1753 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1753 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1753 là ngày 15 tháng 1 năm 1754 dương lịch (tức là ngày 15/1/1754)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1753 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1753 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/12/1753 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1753?

Đổi ngày 23/12/1753 âm lịch là ngày 15/1/1754 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/1/1754, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/1/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/1754 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/1/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1753.

Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1754

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 1 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1754 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/1754 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/1/1754 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/1754 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/1754 dương lịch (tức ngày 23/12/1753 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 15/1/1754 dương lịch (tức ngày 23-12-1753 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/1754

Xem hướng xuất hành ngày 15/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch âm dương tháng 1 năm 1754

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/12

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/1

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/1/1754 9/12/1753 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ sáu, 4/1/1754 12/12/1753 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ năm, 24/1/1754 2/1/1754 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1754

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 15/1/1754 23/12/1753 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ tư, 23/1/1754 1/1/1754 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 24/1/1754 2/1/1754 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 25/1/1754 3/1/1754 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 26/1/1754 4/1/1754 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 27/1/1754 5/1/1754 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 28/1/1754 6/1/1754 Khai Hội Chùa Hương