Tra cứu lịch âm hôm nay 14/1 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 1 năm 1754 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/1/1754 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 14/1 | Lịch dương ngày 14/1 |
22
Ngày Nhâm Dần - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1754 14
Thứ hai Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Cuộc sống được đánh giá không phải bằng số năm bạn sống mà là cách bạn sống trong những năm đó
Lịch dương là ngày 14/1/1754
- Ngày dương lịch: 14-1-1754
Ngày 14 tháng 1 năm 1754 dương lịch
Ngày 14 tháng 1 năm 1754 là thứ mấy?
Ngày 14/1/1754 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1754 dương là ngày bao nhiêu âm 1753?
Đổi ngày 14/1/1754 dương lịch là ngày 22/12/1753 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/1/1754 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/1/1754 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1754.
Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 22/12/1753
- Ngày âm lịch: 22-12-1753
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu năm Quý Dậu (tức ngày 22 tháng 12 năm 1753 âm lịch)
Ngày 22/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/12/1753 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/12/1753 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/12/1753 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/12/1753 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 22/12/1753 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1753?
Đổi ngày 22/12/1753 âm lịch là ngày 14/1/1754 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1754, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/1/1754 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1754 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1754 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/1/1754 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-12-1753.
Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1754
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1754 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1754: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1754 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1754 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1754 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1754 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1754 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1754 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1754 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1754 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 14/1/1754 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1754 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1754 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1754 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1754 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1754: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1754 dương lịch (tức ngày 22/12/1753 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 14/1/1754 dương lịch (tức ngày 22-12-1753 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1754
Xem hướng xuất hành ngày 14/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch âm dương tháng 1 năm 1754
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1754
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/1754 | 9/12/1753 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/1754 | 12/12/1753 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ năm, 24/1/1754 | 2/1/1754 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1754
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 15/1/1754 | 23/12/1753 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ tư, 23/1/1754 | 1/1/1754 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 24/1/1754 | 2/1/1754 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 25/1/1754 | 3/1/1754 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 26/1/1754 | 4/1/1754 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 27/1/1754 | 5/1/1754 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 28/1/1754 | 6/1/1754 | Khai Hội Chùa Hương |