Lịch vạn sự » Năm 1733 » Tháng 4 năm 1733 » Ngày 8 tháng 4 năm 1733

Lịch âm 8/4, lịch vạn niên ngày 8 tháng 4 năm 1733

Tra cứu lịch âm hôm nay 8/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 4 năm 1733 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/4/1733 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 08/03/2025 22:38
Lịch âm ngày 8/4 Lịch dương ngày 8/4

Tháng 2 âm lịch năm 1733

24

Ngày Bính Tý - Tháng Ất Mão - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1733

8

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Đừng lo lắng về thất bại, hãy lo về những cơ hội bạn bỏ lỡ khi bạn thậm chí không hề cố gắng.

Lịch dương là ngày 8/4/1733

- Ngày dương lịch: 8-4-1733

Ngày 8 tháng 4 năm 1733 dương lịch

Ngày 8 tháng 4 năm 1733 là thứ mấy?

Ngày 8/4/1733 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 4 năm 1733 dương là ngày bao nhiêu âm 1733?

Đổi ngày 8/4/1733 dương lịch là ngày 24/2/1733 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/4/1733 là gì? Thời tiết ngày 8/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/4/1733 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1733.

Sinh ngày 8/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 24/2/1733

- Ngày âm lịch: 24-2-1733

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Ất Mão năm Quý Sửu (tức ngày 24 tháng 2 năm 1733 âm lịch)

Ngày 24/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/2/1733 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/2/1733 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/2/1733 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/2/1733 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 24/2/1733 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1733?

Đổi ngày 24/2/1733 âm lịch là ngày 8/4/1733 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/4/1733, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/4/1733 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-4-1733 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/4/1733 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/4/1733 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-2-1733.

Giờ hoàng đạo ngày 8/4/1733

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/4/1733 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/4/1733: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/4/1733 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/4/1733 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/4/1733 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/4

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/4

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/4/1733 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 4 1733 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1733 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1733 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/4/1733 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/4/1733 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1733 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/4/1733 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1733 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/4/1733 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 4 năm 1733: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/4/1733 dương lịch (tức ngày 24/2/1733 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 8/4/1733 dương lịch (tức ngày 24-2-1733 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/4/1733

Xem hướng xuất hành ngày 8/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1733

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

17/2

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

1/3

15

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

30

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1733

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/4/1733 17/2/1733 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Chủ nhật, 5/4/1733 21/2/1733 Tết Thanh Minh
Thứ ba, 7/4/1733 23/2/1733 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ tư, 22/4/1733 9/3/1733 Ngày Trái Đất
Thứ bảy, 25/4/1733 12/3/1733 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ năm, 30/4/1733 17/3/1733 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1733

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 16/4/1733 3/3/1733 Tết Hàn Thực
Thứ năm, 23/4/1733 10/3/1733 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle