Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 2 tháng 9 năm 2028. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm 2028 âm lịch (năm Mậu Thân 2028). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9/2028 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 2/9/2028 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 2/9/2028 dương lịch là ngày 14/7/2028 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 2 tháng 9 năm 2028 là ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 2/9/2028: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 2-9-2028. Ngày Quốc khánh là ngày mấy? Xem ngày 2/9/2028 là thứ mấy trong tuần? Ngày 02/09/2028 là Thứ bảy. Ngày Quốc khánh là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Quốc khánh? Vào Ngày Quốc khánh 2028 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Quốc khánh năm 2028 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 2/9: tra xem ngày 2/9/2028 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/7/2028 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 2 tháng 9 năm 2028 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2028? Thời tiết ngày 02/09/28 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 2-09-2028 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 2 tháng 9 năm 2028: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 2/9/2028? Sinh ngày 2/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 02/09/2028 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 2 tháng 9 năm 2028 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 2.9.2028 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 2-9-2028 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 2/9/2028
Lịch âm ngày 2/9 | Lịch dương ngày 2/9 |
14
Ngày Canh Dần - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Thân Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2028 2
Thứ bảy Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 2/9/2028
- Ngày dương lịch: 2-9-2028
Ngày 2 tháng 9 năm 2028 dương lịch
Ngày 2 tháng 9 năm 2028 là thứ mấy?
Ngày 2/9/2028 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 9 năm 2028 dương là ngày bao nhiêu âm 2028?
Đổi ngày 2/9/2028 dương lịch là ngày 14/7/2028 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/9/2028 là gì? Thời tiết ngày 2/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/9/2028 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2028.
Sinh ngày 2/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 2/9/2028 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2028, hôm nay ngày 2 tháng 9 năm 2028 là ngày Ngày Quốc khánh.
Ngày Quốc khánh 2028 vào ngày nào?
Ngày Quốc khánh năm 2028 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 2 tháng 9 năm 2028 (tức ngày 2/9/2028)
Ngày Quốc khánh
Âm lịch là ngày 14/7/2028
- Ngày âm lịch: 14-7-2028
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Canh Thân năm Mậu Thân (tức ngày 14 tháng 7 năm 2028 âm lịch)
Ngày 14/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/7/2028 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/7/2028 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/7/2028 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/7/2028 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 14/7/2028 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/7 âm là ngày bao nhiêu dương 2028?
Đổi ngày 14/7/2028 âm lịch là ngày 2/9/2028 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/9/2028, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/9/2028 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-9-2028 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/9/2028 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/9/2028 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-7-2028.
Giờ hoàng đạo ngày 2/9/2028
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/9/2028 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/9/2028: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9/2028 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/9/2028 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/9/2028 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/9
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/9/2028 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 9 2028 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/9/2028 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/2028 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/9/2028 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 2/9/2028 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/2028 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/9/2028 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/2028 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/2028 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 9 năm 2028: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/9/2028 dương lịch (tức ngày 14/7/2028 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 2/9/2028 dương lịch (tức ngày 14-7-2028 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/9/2028
Xem hướng xuất hành ngày 2/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2028
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
13/7 |
14 |
15 |
||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2028
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 2/9/2028 | 14/7/2028 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ ba, 5/9/2028 | 17/7/2028 | Ngày Khai Giảng |