Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 28 tháng 7 năm 2009. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm 2009 âm lịch (năm Kỷ Sửu 2009). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/2009 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/7/2009 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/7/2009 dương lịch là ngày 7/6/2009 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 7 năm 2009 là ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/7/2009: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-7-2009. Xem ngày 28/7/2009 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/07/2009 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 28/7: tra xem ngày 28/7/2009 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/6/2009 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 7 năm 2009 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2009? Thời tiết ngày 28/07/9 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-07-2009 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 7 năm 2009: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/7/2009? Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/07/2009 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 7 năm 2009 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.7.2009 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-7-2009 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/7/2009
Lịch âm ngày 28/7 | Lịch dương ngày 28/7 |
7
Ngày Giáp Tuất - Tháng Tân Mùi - Năm Kỷ Sửu Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2009 28
Thứ ba Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 28/7/2009
- Ngày dương lịch: 28-7-2009
Ngày 28 tháng 7 năm 2009 dương lịch
Ngày 28 tháng 7 năm 2009 là thứ mấy?
Ngày 28/7/2009 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 7 năm 2009 dương là ngày bao nhiêu âm 2009?
Đổi ngày 28/7/2009 dương lịch là ngày 7/6/2009 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/7/2009 là gì? Thời tiết ngày 28/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/7/2009 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2009.
Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 7/6/2009
- Ngày âm lịch: 7-6-2009
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Kỷ Sửu (tức ngày 7 tháng 6 năm 2009 âm lịch)
Ngày 7/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/6/2009 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/6/2009 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/6/2009 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/6/2009 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 7/6/2009 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2009?
Đổi ngày 7/6/2009 âm lịch là ngày 28/7/2009 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/7/2009, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/7/2009 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-7-2009 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/7/2009 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/7/2009 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-6-2009.
Giờ hoàng đạo ngày 28/7/2009
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/7/2009 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/7/2009: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/2009 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/7/2009 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/7/2009 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/7/2009 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 7 2009 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2009 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2009 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/7/2009 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/7/2009 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2009 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/7/2009 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2009 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/2009 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 7 năm 2009: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/7/2009 dương lịch (tức ngày 7/6/2009 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 28/7/2009 dương lịch (tức ngày 7-6-2009 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/7/2009
Xem hướng xuất hành ngày 28/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |