Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 13 tháng 7 năm 2009. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm 2009 âm lịch (năm Kỷ Sửu 2009). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/7/2009 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/7/2009 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/7/2009 dương lịch là ngày 21/5/2009 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 7 năm 2009 là ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/7/2009: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-7-2009. Xem ngày 13/7/2009 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/07/2009 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 13/7: tra xem ngày 13/7/2009 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/5/2009 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 7 năm 2009 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2009? Thời tiết ngày 13/07/9 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-07-2009 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 7 năm 2009: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/7/2009? Sinh ngày 13/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/07/2009 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 7 năm 2009 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.7.2009 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-7-2009 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/7/2009
Lịch âm ngày 13/7 | Lịch dương ngày 13/7 |
21
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Sửu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2009 13
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Muốn khóc, không khóc được, muốn cười, không cười được. Thì ra, đau đớn đến cực điểm, chính là tê dại, là chết lặng
Lịch dương là ngày 13/7/2009
- Ngày dương lịch: 13-7-2009
Ngày 13 tháng 7 năm 2009 dương lịch
Ngày 13 tháng 7 năm 2009 là thứ mấy?
Ngày 13/7/2009 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 7 năm 2009 dương là ngày bao nhiêu âm 2009?
Đổi ngày 13/7/2009 dương lịch là ngày 21/5/2009 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/7/2009 là gì? Thời tiết ngày 13/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/7/2009 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2009.
Sinh ngày 13/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 21/5/2009
- Ngày âm lịch: 21-5-2009
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Sửu (tức ngày 21 tháng 5 năm 2009 âm lịch)
Ngày 21/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/5/2009 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/5/2009 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/5/2009 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/5/2009 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 21/5/2009 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2009?
Đổi ngày 21/5/2009 âm lịch là ngày 13/7/2009 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/7/2009, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/7/2009 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-7-2009 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/7/2009 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/7/2009 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-5-2009.
Giờ hoàng đạo ngày 13/7/2009
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/7/2009 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/7/2009: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/7/2009 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/7/2009 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/7/2009 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/7
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/7/2009 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 7 2009 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/7/2009 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/7/2009 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/7/2009 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/7/2009 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/7/2009 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/7/2009 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/7/2009 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/7/2009 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 7 năm 2009: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/7/2009 dương lịch (tức ngày 21/5/2009 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 13/7/2009 dương lịch (tức ngày 21-5-2009 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/7/2009
Xem hướng xuất hành ngày 13/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |