Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2007 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2007 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2007

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2007, xem ngày 10/2/2007

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 2 năm 2007. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm 2006 âm lịch (năm Bính Tuất 2006). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2007 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/2007 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/2007 dương lịch là ngày 23/12/2006 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 2007 là ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/2007: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-2007. Xem ngày 10/2/2007 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/2007 là Thứ bảy.

Theo âm lịch, Tết Ông Công Ông Táo là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Ông Công Ông Táo. Coi xem lịch âm Tết Ông Công Ông Táo 2006 (tức ngày 23/12 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Ông Công Ông Táo năm 2006 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Ông Công Ông Táo là mấy giờ? Tết Ông Công Ông Táo là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Ông Công Ông Táo năm 2006 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/2007 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/12/2006 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 2007 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2007? Thời tiết ngày 10/02/7 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-2007 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2007: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/2007? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/2007 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 2007 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.2007 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-2007 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 13:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/2007

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2007
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 12 âm lịch năm 2006

23

Ngày Ất Hợi - Tháng Tân Sửu - Năm Bính Tuất

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2007

10

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Cuộc sống, là một bộ sách vô số chữ, mỗi người có cách đọc của riêng mình. Cuộc sống, là một câu hỏi có nhiều lời giải, mỗi người có đáp án của riêng mình. Cuộc sống, là một tách trà, mỗi người có cách thưởng thức của riêng mình. Những lúc không vui, hãy tự nhủ với bản thân: Rằng tất thảy của tất thảy, chính là để cuộc sống, thoải mái hơn, vui vẻ hơn, hạnh phúc hơn.

Lịch dương là ngày 10/2/2007

- Ngày dương lịch: 10-2-2007

Ngày 10 tháng 2 năm 2007 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 2007 là thứ mấy?

Ngày 10/2/2007 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 2007 dương là ngày bao nhiêu âm 2006?

Đổi ngày 10/2/2007 dương lịch là ngày 23/12/2006 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/2007 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/2007 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2007.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 23/12/2006

- Ngày âm lịch: 23-12-2006

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Tuất (tức ngày 23 tháng 12 năm 2006 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/2006 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 2006, ngày 23/12/2006 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 2006 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 2006 là ngày 23 tháng 12 năm 2006 âm lịch (tức là ngày 23/12/2006 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 2006 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 2006 là ngày 10 tháng 2 năm 2007 dương lịch (tức là ngày 10/2/2007)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/2006 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/2006 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 23/12/2006 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2006?

Đổi ngày 23/12/2006 âm lịch là ngày 10/2/2007 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/2007, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/2007 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-2007 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/2007 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/2007 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-2006.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2007

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/2007 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/2007: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2007 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/2007 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2007 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/2007 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 2007 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2007 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2007 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/2007 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/2007 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2007 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/2007 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2007 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2007 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 2007: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/2007 dương lịch (tức ngày 23/12/2006 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 10/2/2007 dương lịch (tức ngày 23-12-2006 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/2007

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2007

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/12

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/1

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2007

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/2007 17/12/2006 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/2007 26/12/2006 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/2007 27/12/2006 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2007

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 10/2/2007 23/12/2006 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 17/2/2007 1/1/2007 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 18/2/2007 2/1/2007 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 19/2/2007 3/1/2007 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 20/2/2007 4/1/2007 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 21/2/2007 5/1/2007 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 22/2/2007 6/1/2007 Khai Hội Chùa Hương
Thứ hai, 26/2/2007 10/1/2007 Ngày Vía Thần Tài
Thứ tư, 28/2/2007 12/1/2007 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho