Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 23 tháng 7 năm 2006. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm 2006 âm lịch (năm Bính Tuất 2006). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/2006 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/2006 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/2006 dương lịch là ngày 29/6/2006 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 2006 là ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/2006: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-2006. Xem ngày 23/7/2006 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/2006 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/2006 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/6/2006 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 2006 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2006? Thời tiết ngày 23/07/6 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-2006 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 2006: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/2006? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/2006 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 2006 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.2006 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-2006 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/2006
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
29
Ngày Quý Sửu - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Tuất Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2006 23
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Tình yêu đẹp là khi bạn thấy cả thế giới qua một người. Tình yêu xấu là khi bạn vì một người mà bỏ cả thế giới này.
Lịch dương là ngày 23/7/2006
- Ngày dương lịch: 23-7-2006
Ngày 23 tháng 7 năm 2006 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 2006 là thứ mấy?
Ngày 23/7/2006 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 2006 dương là ngày bao nhiêu âm 2006?
Đổi ngày 23/7/2006 dương lịch là ngày 29/6/2006 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/2006 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/2006 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2006.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 29/6/2006
- Ngày âm lịch: 29-6-2006
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Tuất (tức ngày 29 tháng 6 năm 2006 âm lịch)
Ngày 29/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/6/2006 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/6/2006 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/6/2006 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/6/2006 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 29/6/2006 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2006?
Đổi ngày 29/6/2006 âm lịch là ngày 23/7/2006 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/2006, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/2006 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-2006 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/2006 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/2006 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-6-2006.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2006
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/2006 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/2006: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/2006 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/2006 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2006 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/2006 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 2006 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2006 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2006 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/2006 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/2006 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2006 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/2006 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2006 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2006 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 2006: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/2006 dương lịch (tức ngày 29/6/2006 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 23/7/2006 dương lịch (tức ngày 29-6-2006 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/2006
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 7 năm 2006
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/6 |
8 |
|||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 7 năm 2006
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 31/7/2006 | 7/7/2006 | Ngày Lễ Thất tịch |