Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2006 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2006 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2006

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2006, xem ngày 18/2/2006

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 18 tháng 2 năm 2006. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm 2006 âm lịch (năm Bính Tuất 2006). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/2006 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/2006 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/2006 dương lịch là ngày 21/1/2006 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 2006 là ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Bính Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/2006: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-2006. Xem ngày 18/2/2006 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/2006 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/2006 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/1/2006 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 2006 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2006? Thời tiết ngày 18/02/6 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-2006 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2006: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/2006? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/2006 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 2006 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.2006 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-2006 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/2006

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2006
Lịch âm ngày 18/2 Lịch dương ngày 18/2

Tháng 1 âm lịch năm 2006

21

Ngày Mậu Dần - Tháng Canh Dần - Năm Bính Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2006

18

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Bạn không thể hàn gắn thế giới nếu không tự hàn gắn được cho chính mình.

Lịch dương là ngày 18/2/2006

- Ngày dương lịch: 18-2-2006

Ngày 18 tháng 2 năm 2006 dương lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 2006 là thứ mấy?

Ngày 18/2/2006 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 2006 dương là ngày bao nhiêu âm 2006?

Đổi ngày 18/2/2006 dương lịch là ngày 21/1/2006 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/2/2006 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/2/2006 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2006.

Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 21/1/2006

- Ngày âm lịch: 21-1-2006

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Bính Tuất (tức ngày 21 tháng 1 năm 2006 âm lịch)

Ngày 21/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/1/2006 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/1/2006 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/1/2006 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/1/2006 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 21/1/2006 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2006?

Đổi ngày 21/1/2006 âm lịch là ngày 18/2/2006 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/2/2006, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/2/2006 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-2006 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/2006 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/2/2006 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-1-2006.

Giờ hoàng đạo ngày 18/2/2006

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/2006 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/2006: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/2006 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/2006 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/2006 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2

23h-1hNhâm TýThanh Long
1h-3hQuý SửuMinh Đường
7h-9hBính ThìnKim Quỹ
9h-11hĐinh TỵKim Đường
13h-15hKỷ MùiNgọc Đường
19h-21hNhâm TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2

3h-5hGiáp DầnThiên Hình
5h-7hẤt MãoChu Tước
11h-13hMậu NgọBạch Hổ
15h-17hCanh ThânThiên Lao
17h-19hTân DậuNguyên Vũ
21h-23hQuý HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/2006 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 2 2006 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2006 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2006 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/2006 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/2006 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2006 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/2006 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2006 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2006 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 2006: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/2006 dương lịch (tức ngày 21/1/2006 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 18/2/2006 dương lịch (tức ngày 21-1-2006 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/2006

Xem hướng xuất hành ngày 18/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2006

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/1

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2006

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/2006 7/1/2006 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/2006 16/1/2006 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/2006 17/1/2006 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2006

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/2/2006 4/1/2006 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 2/2/2006 5/1/2006 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 3/2/2006 6/1/2006 Khai Hội Chùa Hương
Thứ ba, 7/2/2006 10/1/2006 Ngày Vía Thần Tài
Thứ năm, 9/2/2006 12/1/2006 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ sáu, 10/2/2006 13/1/2006 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ bảy, 11/2/2006 14/1/2006 Tết Nguyên Tiêu
Chủ nhật, 12/2/2006 15/1/2006 Tết Nguyên Tiêu