Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 29 tháng 2 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/2/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/2/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/2/2004 dương lịch là ngày 10/2/2004 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 2 năm 2004 là ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/2/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-2-2004. Xem ngày 29/2/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/02/2004 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 29/2: tra xem ngày 29/2/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/2/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 2 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 29/02/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-02-2004 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 2 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/2/2004? Sinh ngày 29/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/02/2004 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 2 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.2.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-2-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/2/2004
Lịch âm ngày 29/2 | Lịch dương ngày 29/2 |
10
Ngày Mậu Dần - Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2004 29
Chủ nhật Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Khi còn nhỏ, tôi nghĩ rằng mình rất yếu đuối, chỉ cần chút đau khổ là sẽ không thể vượt qua. Nhưng khi đã trải qua bao nhiêu sóng gió của đời, tôi mới hiểu rằng sau những năm tháng dài của cuộc đời con người, không có điều gì là không thể tha lỗi, không có điều gì là không thể từ bỏ.
Lịch dương là ngày 29/2/2004
- Ngày dương lịch: 29-2-2004
Ngày 29 tháng 2 năm 2004 dương lịch
Ngày 29 tháng 2 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 29/2/2004 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 2 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 29/2/2004 dương lịch là ngày 10/2/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/2/2004 là gì? Thời tiết ngày 29/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/2/2004 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 29/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 10/2/2004
- Ngày âm lịch: 10-2-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thân (tức ngày 10 tháng 2 năm 2004 âm lịch)
Ngày 10/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/2/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/2/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/2/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/2/2004 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 10/2/2004 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/2 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 10/2/2004 âm lịch là ngày 29/2/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/2/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/2/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-2-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/2/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/2/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-2-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 29/2/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/2/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/2/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/2/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/2/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/2/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/2
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/2/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 2 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/2/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/2/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/2/2004 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/2/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/2/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/2/2004 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/2/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/2/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 2 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/2/2004 dương lịch (tức ngày 10/2/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 29/2/2004 dương lịch (tức ngày 10-2-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/2/2004
Xem hướng xuất hành ngày 29/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/1 |
||||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 4/2/2004 | 14/1/2004 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ sáu, 13/2/2004 | 23/1/2004 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ bảy, 14/2/2004 | 24/1/2004 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 2/2/2004 | 12/1/2004 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 3/2/2004 | 13/1/2004 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 4/2/2004 | 14/1/2004 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 5/2/2004 | 15/1/2004 | Tết Nguyên Tiêu |