Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 2004, xem ngày 26/2/2004

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 26 tháng 2 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/2/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/2/2004 dương lịch là ngày 7/2/2004 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 2 năm 2004 là ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/2/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-2-2004. Xem ngày 26/2/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/02/2004 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 26/2: tra xem ngày 26/2/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/2/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 2 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 26/02/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-02-2004 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/2/2004? Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/02/2004 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 2 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.2.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-2-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 06:11

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/2/2004

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 2 năm 2004
Lịch âm ngày 26/2 Lịch dương ngày 26/2

Tháng 2 âm lịch năm 2004

7

Ngày Ất Hợi - Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2004

26

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều; nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain

Lịch dương là ngày 26/2/2004

- Ngày dương lịch: 26-2-2004

Ngày 26 tháng 2 năm 2004 dương lịch

Ngày 26 tháng 2 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 26/2/2004 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 2 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 26/2/2004 dương lịch là ngày 7/2/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/2/2004 là gì? Thời tiết ngày 26/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/2/2004 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 26/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 7/2/2004

- Ngày âm lịch: 7-2-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Đinh Mão năm Giáp Thân (tức ngày 7 tháng 2 năm 2004 âm lịch)

Ngày 7/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/2/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/2/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/2/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/2/2004 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 7/2/2004 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/2 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 7/2/2004 âm lịch là ngày 26/2/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/2/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/2/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-2-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/2/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/2/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-2-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 26/2/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/2/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/2/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/2/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/2/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/2

1h-3hĐinh SửuNgọc Đường
7h-9hCanh ThìnTư Mệnh
11h-13hNhâm NgọThanh Long
13h-15hQuý MùiMinh Đường
19h-21hBính TuấtKim Quỹ
21h-23hĐinh HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/2

23h-1hBính TýBạch Hổ
3h-5hMậu DầnThiên Lao
5h-7hKỷ MãoNguyên Vũ
9h-11hTân TỵCâu Trần
15h-17hGiáp ThânThiên Hình
17h-19hẤt DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/2/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 2 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/2/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/2/2004 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/2/2004 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/2/2004 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/2/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 2 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/2/2004 dương lịch (tức ngày 7/2/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thổ Cấm
Cô Thần
Trùng Tang

Ngày hôm nay 26/2/2004 dương lịch (tức ngày 7-2-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/2/2004

Xem hướng xuất hành ngày 26/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

11/1

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/2

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 4/2/2004 14/1/2004 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ sáu, 13/2/2004 23/1/2004 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ bảy, 14/2/2004 24/1/2004 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2004

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 2/2/2004 12/1/2004 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 3/2/2004 13/1/2004 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 4/2/2004 14/1/2004 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 5/2/2004 15/1/2004 Tết Nguyên Tiêu