Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 9 tháng 1 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm 2003 âm lịch (năm Quý Mùi 2003). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/2004 dương lịch là ngày 18/12/2003 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 2004 là ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-2004. Xem ngày 9/1/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/2004 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/12/2003 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 09/01/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-2004 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/2004? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/2004 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/2004
Lịch âm ngày 9/1 | Lịch dương ngày 9/1 |
18
Ngày Đinh Hợi - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2004 9
Thứ sáu Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Người lạc quan là người nhìn đâu cũng thấy đèn xanh còn người bi quan thấy khắp nơi chỉ toàn đèn đỏ… kẻ thực sự khôn ngoan thì mù màu. - Albert Schweitzer
Lịch dương là ngày 9/1/2004
- Ngày dương lịch: 9-1-2004
Ngày 9 tháng 1 năm 2004 dương lịch
Ngày 9 tháng 1 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 9/1/2004 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2003?
Đổi ngày 9/1/2004 dương lịch là ngày 18/12/2003 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/1/2004 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/1/2004 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 18/12/2003
- Ngày âm lịch: 18-12-2003
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mùi (tức ngày 18 tháng 12 năm 2003 âm lịch)
Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/2003 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/12/2003 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/12/2003 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/12/2003 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 18/12/2003 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2003?
Đổi ngày 18/12/2003 âm lịch là ngày 9/1/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/1/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/1/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/1/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-2003.
Giờ hoàng đạo ngày 9/1/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 1 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/2004 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/2004 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/2004 dương lịch (tức ngày 18/12/2003 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 9/1/2004 dương lịch (tức ngày 18-12-2003 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/2004
Xem hướng xuất hành ngày 9/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/12 |
11 |
12 |
13 |
|||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/2004 | 10/12/2003 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/2004 | 13/12/2003 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ bảy, 24/1/2004 | 3/1/2004 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 14/1/2004 | 23/12/2003 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 22/1/2004 | 1/1/2004 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 23/1/2004 | 2/1/2004 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 24/1/2004 | 3/1/2004 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 25/1/2004 | 4/1/2004 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 26/1/2004 | 5/1/2004 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 27/1/2004 | 6/1/2004 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 31/1/2004 | 10/1/2004 | Ngày Vía Thần Tài |