Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 20 tháng 1 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm 2003 âm lịch (năm Quý Mùi 2003). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/1/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/1/2004 dương lịch là ngày 29/12/2003 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 1 năm 2004 là ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/1/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-1-2004. Xem ngày 20/1/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/01/2004 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 20/1: tra xem ngày 20/1/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/12/2003 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 1 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 20/01/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-01-2004 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 1 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/1/2004? Sinh ngày 20/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/01/2004 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 1 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.1.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-1-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/1/2004
Lịch âm ngày 20/1 | Lịch dương ngày 20/1 |
29
Ngày Mậu Tuất - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2004 20
Thứ ba Tiết Tiểu hàn Cung Bảo Bình |
Đừng vì một ngày u ám mà nghĩ rằng cuộc đời mình tồi tệ.
Lịch dương là ngày 20/1/2004
- Ngày dương lịch: 20-1-2004
Ngày 20 tháng 1 năm 2004 dương lịch
Ngày 20 tháng 1 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 20/1/2004 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 1 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2003?
Đổi ngày 20/1/2004 dương lịch là ngày 29/12/2003 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/1/2004 là gì? Thời tiết ngày 20/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/1/2004 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 20/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 29/12/2003
- Ngày âm lịch: 29-12-2003
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mùi (tức ngày 29 tháng 12 năm 2003 âm lịch)
Ngày 29/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/12/2003 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/12/2003 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/12/2003 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/12/2003 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 29/12/2003 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2003?
Đổi ngày 29/12/2003 âm lịch là ngày 20/1/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/1/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/1/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-1-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/1/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/1/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-12-2003.
Giờ hoàng đạo ngày 20/1/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/1/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/1/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/1/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/1/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/1
3h-5h | Giáp Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Bính Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Đinh Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Canh Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Tân Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Quý Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/1
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Quý Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Ất Mão | Câu Trần |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Kỷ Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Nhâm Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/1/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 1 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/1/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/1/2004 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/1/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/1/2004 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/1/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 1 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/1/2004 dương lịch (tức ngày 29/12/2003 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Cương | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 20/1/2004 dương lịch (tức ngày 29-12-2003 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/1/2004
Xem hướng xuất hành ngày 20/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/12 |
11 |
12 |
13 |
|||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/2004 | 10/12/2003 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/2004 | 13/12/2003 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ bảy, 24/1/2004 | 3/1/2004 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 14/1/2004 | 23/12/2003 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 22/1/2004 | 1/1/2004 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 23/1/2004 | 2/1/2004 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 24/1/2004 | 3/1/2004 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 25/1/2004 | 4/1/2004 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 26/1/2004 | 5/1/2004 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 27/1/2004 | 6/1/2004 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 31/1/2004 | 10/1/2004 | Ngày Vía Thần Tài |