Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 1 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu năm 2003 âm lịch (năm Quý Mùi 2003). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/1/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/1/2004 dương lịch là ngày 19/12/2003 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 1 năm 2004 là ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/1/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-1-2004. Xem ngày 10/1/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/01/2004 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 10/1: tra xem ngày 10/1/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/12/2003 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 1 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 10/01/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-01-2004 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 1 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/1/2004? Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/01/2004 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 1 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.1.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-1-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/1/2004
Lịch âm ngày 10/1 | Lịch dương ngày 10/1 |
19
Ngày Mậu Tý - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2004 10
Thứ bảy Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Cuộc sống được đánh giá không phải bằng số năm bạn sống mà là cách bạn sống trong những năm đó
Lịch dương là ngày 10/1/2004
- Ngày dương lịch: 10-1-2004
Ngày 10 tháng 1 năm 2004 dương lịch
Ngày 10 tháng 1 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 10/1/2004 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 1 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2003?
Đổi ngày 10/1/2004 dương lịch là ngày 19/12/2003 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/1/2004 là gì? Thời tiết ngày 10/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/1/2004 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 10/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 19/12/2003
- Ngày âm lịch: 19-12-2003
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mùi (tức ngày 19 tháng 12 năm 2003 âm lịch)
Ngày 19/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/12/2003 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/12/2003 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/12/2003 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/12/2003 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 19/12/2003 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2003?
Đổi ngày 19/12/2003 âm lịch là ngày 10/1/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/1/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/1/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-1-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/1/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/1/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-12-2003.
Giờ hoàng đạo ngày 10/1/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/1/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/1/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/1/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/1/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/1
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/1
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/1/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 1 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/1/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/1/2004 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/1/2004 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/1/2004 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/1/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 1 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/1/2004 dương lịch (tức ngày 19/12/2003 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/1/2004 dương lịch (tức ngày 19-12-2003 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/1/2004
Xem hướng xuất hành ngày 10/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 2004
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/12 |
11 |
12 |
13 |
|||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/1/2004 | 10/12/2003 | Tết Dương Lịch | |
Chủ nhật, 4/1/2004 | 13/12/2003 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ bảy, 24/1/2004 | 3/1/2004 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 2004
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 14/1/2004 | 23/12/2003 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ năm, 22/1/2004 | 1/1/2004 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 23/1/2004 | 2/1/2004 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 24/1/2004 | 3/1/2004 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 25/1/2004 | 4/1/2004 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 26/1/2004 | 5/1/2004 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 27/1/2004 | 6/1/2004 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 31/1/2004 | 10/1/2004 | Ngày Vía Thần Tài |