Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 27 tháng 7 năm 2003. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm 2003 âm lịch (năm Quý Mùi 2003). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/2003 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/7/2003 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/7/2003 dương lịch là ngày 28/6/2003 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 7 năm 2003 là ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/7/2003: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-7-2003. Xem ngày 27/7/2003 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/07/2003 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 27/7: tra xem ngày 27/7/2003 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/6/2003 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 7 năm 2003 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2003? Thời tiết ngày 27/07/3 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-07-2003 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 7 năm 2003: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/7/2003? Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/07/2003 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 7 năm 2003 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.7.2003 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-7-2003 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/7/2003
Lịch âm ngày 27/7 | Lịch dương ngày 27/7 |
28
Ngày Tân Sửu - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Mùi Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2003 27
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 27/7/2003
- Ngày dương lịch: 27-7-2003
Ngày 27 tháng 7 năm 2003 dương lịch
Ngày 27 tháng 7 năm 2003 là thứ mấy?
Ngày 27/7/2003 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 7 năm 2003 dương là ngày bao nhiêu âm 2003?
Đổi ngày 27/7/2003 dương lịch là ngày 28/6/2003 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/7/2003 là gì? Thời tiết ngày 27/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/7/2003 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2003.
Sinh ngày 27/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 28/6/2003
- Ngày âm lịch: 28-6-2003
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Kỷ Mùi năm Quý Mùi (tức ngày 28 tháng 6 năm 2003 âm lịch)
Ngày 28/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/6/2003 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/6/2003 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/6/2003 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/6/2003 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 28/6/2003 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2003?
Đổi ngày 28/6/2003 âm lịch là ngày 27/7/2003 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/7/2003, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/7/2003 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-7-2003 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/7/2003 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/7/2003 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-6-2003.
Giờ hoàng đạo ngày 27/7/2003
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/7/2003 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/7/2003: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7/2003 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/7/2003 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/7/2003 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/7
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/7/2003 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 7 2003 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2003 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2003 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/7/2003 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/7/2003 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2003 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/7/2003 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2003 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/7/2003 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 7 năm 2003: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/7/2003 dương lịch (tức ngày 28/6/2003 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 27/7/2003 dương lịch (tức ngày 28-6-2003 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/7/2003
Xem hướng xuất hành ngày 27/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |