Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 9 tháng 5 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/5/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/5/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/5/2001 dương lịch là ngày 17/4/2001 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 5 năm 2001 là ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/5/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-5-2001. Xem ngày 9/5/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/05/2001 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 9/5: tra xem ngày 9/5/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/4/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 5 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 09/05/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-05-2001 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 5 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/5/2001? Sinh ngày 9/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/05/2001 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 5 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.5.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-5-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/5/2001
Lịch âm ngày 9/5 | Lịch dương ngày 9/5 |
17
Ngày Nhâm Thân - Tháng Quý Tỵ - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 2001 9
Thứ tư Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Tôi là người lạc quan bởi tôi tin rằng con người cao quý và đáng kính trọng, và một số người thực sự thông minh. Tôi có cách nhìn rất lạc quan về cá nhân. Là một cá nhân, con người vốn đã tốt đẹp. Tôi có cách nhìn hơi bi quan về con người theo nhóm. Và tôi vẫn cực kỳ quan ngại khi tôi thấy những gì đang xảy ra ở đất nước chúng ta, nơi theo nhiều cách đúng là một nơi may mắn nhất trên thế giới. Chúng ta dường như không quan tâm nhiều tới việc biến đất nước của chúng ta thành một nơi tốt đẹp hơn c - Steve Jobs
Lịch dương là ngày 9/5/2001
- Ngày dương lịch: 9-5-2001
Ngày 9 tháng 5 năm 2001 dương lịch
Ngày 9 tháng 5 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 9/5/2001 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 5 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 9/5/2001 dương lịch là ngày 17/4/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/5/2001 là gì? Thời tiết ngày 9/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/5/2001 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 9/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 17/4/2001
- Ngày âm lịch: 17-4-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ (tức ngày 17 tháng 4 năm 2001 âm lịch)
Ngày 17/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/4/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/4/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/4/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/4/2001 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 17/4/2001 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 17/4/2001 âm lịch là ngày 9/5/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/5/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/5/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-5-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/5/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/5/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-4-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 9/5/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/5/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/5/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/5/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/5/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/5/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/5
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/5
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/5/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 5 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/5/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/5/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/5/2001 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/5/2001 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/5/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/5/2001 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 9/5/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/5/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 5 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/5/2001 dương lịch (tức ngày 17/4/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Tiểu Hao | |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 9/5/2001 dương lịch (tức ngày 17-4-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/5/2001
Xem hướng xuất hành ngày 9/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/4 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/5/2001 | 9/4/2001 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ ba, 15/5/2001 | 23/4/2001 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |