Lịch vạn sự » Năm 2001 » Tháng 5 năm 2001 » Ngày 6 tháng 5 năm 2001

Lịch âm 6/5, lịch vạn niên ngày 6 tháng 5 năm 2001

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 5 năm 2001 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/5/2001 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 19:23
Lịch âm ngày 6/5 Lịch dương ngày 6/5

Tháng 4 âm lịch năm 2001

14

Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Quý Tỵ - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 5 năm 2001

6

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Không ai có thể cho bạn sự bình yên ngoài chính bạn.

Lịch dương là ngày 6/5/2001

- Ngày dương lịch: 6-5-2001

Ngày 6 tháng 5 năm 2001 dương lịch

Ngày 6 tháng 5 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 6/5/2001 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 5 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 6/5/2001 dương lịch là ngày 14/4/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/5/2001 là gì? Thời tiết ngày 6/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/5/2001 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 14/4/2001

- Ngày âm lịch: 14-4-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Tỵ năm Tân Tỵ (tức ngày 14 tháng 4 năm 2001 âm lịch)

Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/4/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/4/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/4/2001 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 14/4/2001 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 14/4/2001 âm lịch là ngày 6/5/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/5/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/5/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-5-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/5/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/5/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 6/5/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/5/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/5/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/5/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/5/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/5

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/5/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 5 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/5/2001 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 6/5/2001 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/5/2001 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 5 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/5/2001 dương lịch (tức ngày 14/4/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử

Ngày hôm nay 6/5/2001 dương lịch (tức ngày 14-4-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi

Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/5/2001

Xem hướng xuất hành ngày 6/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 5 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/4

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/4

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/5/2001 9/4/2001 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ ba, 15/5/2001 23/4/2001 Ngày Quốc Tế Gia Đình