Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2001, xem ngày 18/2/2001

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 18 tháng 2 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/2001 dương lịch là ngày 26/1/2001 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 2001 là ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-2001. Xem ngày 18/2/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/2001 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/1/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 18/02/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-2001 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/2001? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/2001 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 26/09/2024 19:46

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/2001

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 2001
Lịch âm ngày 18/2 Lịch dương ngày 18/2

Tháng 1 âm lịch năm 2001

26

Ngày Nhâm Tý - Tháng Canh Dần - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2001

18

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Thay vì phàn nàn rằng khóm hồng đầy gai, hãy vui sướng rằng khóm cây đầy gai nở rộ hoa hồng.

Lịch dương là ngày 18/2/2001

- Ngày dương lịch: 18-2-2001

Ngày 18 tháng 2 năm 2001 dương lịch

Ngày 18 tháng 2 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 18/2/2001 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 18/2/2001 dương lịch là ngày 26/1/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/2/2001 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/2/2001 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 26/1/2001

- Ngày âm lịch: 26-1-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Canh Dần năm Tân Tỵ (tức ngày 26 tháng 1 năm 2001 âm lịch)

Ngày 26/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/1/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/1/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/1/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/1/2001 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 26/1/2001 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 26/1/2001 âm lịch là ngày 18/2/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/2/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/2/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/2/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-1-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 18/2/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 2 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/2001 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/2001 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/2001 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/2001 dương lịch (tức ngày 26/1/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Sát Chủ
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 18/2/2001 dương lịch (tức ngày 26-1-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/2001

Xem hướng xuất hành ngày 18/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/1

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/2

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/2001 12/1/2001 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/2001 21/1/2001 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/2001 22/1/2001 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/2/2001 10/1/2001 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 4/2/2001 12/1/2001 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 5/2/2001 13/1/2001 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 6/2/2001 14/1/2001 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 7/2/2001 15/1/2001 Tết Nguyên Tiêu