Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2001, xem ngày 10/2/2001

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 2 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thìn tháng Canh Dần năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/2001 dương lịch là ngày 18/1/2001 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 2001 là ngày Giáp Thìn tháng Canh Dần năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-2001. Xem ngày 10/2/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/2001 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/1/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 10/02/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-2001 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/2001? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/2001 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 23:20

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/2001

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 2001
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 1 âm lịch năm 2001

18

Ngày Giáp Thìn - Tháng Canh Dần - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2001

10

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.

Lịch dương là ngày 10/2/2001

- Ngày dương lịch: 10-2-2001

Ngày 10 tháng 2 năm 2001 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 10/2/2001 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 10/2/2001 dương lịch là ngày 18/1/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/2001 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/2001 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 18/1/2001

- Ngày âm lịch: 18-1-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thìn tháng Canh Dần năm Tân Tỵ (tức ngày 18 tháng 1 năm 2001 âm lịch)

Ngày 18/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/1/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/1/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/1/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/1/2001 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 18/1/2001 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 18/1/2001 âm lịch là ngày 10/2/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-1-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

3h-5hBính DầnTư Mệnh
7h-9hMậu ThìnThanh Long
9h-11hKỷ TỵMinh Đường
15h-17hNhâm ThânKim Quỹ
17h-19hQuý DậuKim Đường
21h-23hẤt HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hGiáp TýThiên Lao
1h-3hẤt SửuNguyên Vũ
5h-7hĐinh MãoCâu Trần
11h-13hCanh NgọThiên Hình
13h-15hTân MùiChu Tước
19h-21hGiáp TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/2001 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/2001 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/2001 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/2001 dương lịch (tức ngày 18/1/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/2/2001 dương lịch (tức ngày 18-1-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với tháng Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/2001

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/1

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/2

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/2001 12/1/2001 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/2001 21/1/2001 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/2001 22/1/2001 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 2/2/2001 10/1/2001 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 4/2/2001 12/1/2001 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 5/2/2001 13/1/2001 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ ba, 6/2/2001 14/1/2001 Tết Nguyên Tiêu
Thứ tư, 7/2/2001 15/1/2001 Tết Nguyên Tiêu