Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 8 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 2000, xem ngày 11/8/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 11 tháng 8 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Giáp Thân năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/8/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/8/2000 dương lịch là ngày 12/7/2000 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 8 năm 2000 là ngày Tân Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/8/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-8-2000. Xem ngày 11/8/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/08/2000 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 11/8: tra xem ngày 11/8/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/7/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 8 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 11/08/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-08-2000 là Tiết Lập thu.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/8/2000? Sinh ngày 11/8 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/08/2000 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 8 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.8.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-8-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 09/11/2024 05:51

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/8/2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 2000
Lịch âm ngày 11/8 Lịch dương ngày 11/8

Tháng 7 âm lịch năm 2000

12

Ngày Tân Sửu - Tháng Giáp Thân - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2000

11

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập thu

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain

Lịch dương là ngày 11/8/2000

- Ngày dương lịch: 11-8-2000

Ngày 11 tháng 8 năm 2000 dương lịch

Ngày 11 tháng 8 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 11/8/2000 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 8 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 11/8/2000 dương lịch là ngày 12/7/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/8/2000 là gì? Thời tiết ngày 11/8 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/8/2000 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 11/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 12/7/2000

- Ngày âm lịch: 12-7-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Giáp Thân năm Canh Thìn (tức ngày 12 tháng 7 năm 2000 âm lịch)

Ngày 12/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/7/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 12/7/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 12/7/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 12/7/2000 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 12/7/2000 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/7 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 12/7/2000 âm lịch là ngày 11/8/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/8/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/8/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-8-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/8/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/8/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-7-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 11/8/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/8/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/8/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/8/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/8/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/8

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/8/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 8 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/8/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/8/2000 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/8/2000 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/8/2000 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 8 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/8/2000 dương lịch (tức ngày 12/7/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Sát Chủ

Ngày hôm nay 11/8/2000 dương lịch (tức ngày 12-7-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/8/2000

Xem hướng xuất hành ngày 11/8

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 8 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/7

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

1/8

30

2

31

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 6/8/2000 7/7/2000 Ngày Lễ Thất tịch