Tra cứu lịch âm hôm nay 21/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 21 tháng 10 năm 2000 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 21/10/2000 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 21/10 | Lịch dương ngày 21/10 |
24
Ngày Nhâm Tý - Tháng Bính Tuất - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 2000 21
Thứ bảy Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Cuộc sống đầy ắp những việc không như ý, chúng ta chẳng thể nào né tránh. Điều duy nhất có thể làm là thay đổi góc nhìn về nó.
Lịch dương là ngày 21/10/2000
- Ngày dương lịch: 21-10-2000
Ngày 21 tháng 10 năm 2000 dương lịch
Ngày 21 tháng 10 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 21/10/2000 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 10 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 21/10/2000 dương lịch là ngày 24/9/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/10/2000 là gì? Thời tiết ngày 21/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/10/2000 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 21/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 24/9/2000
- Ngày âm lịch: 24-9-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Bính Tuất năm Canh Thìn (tức ngày 24 tháng 9 năm 2000 âm lịch)
Ngày 24/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/9/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/9/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/9/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/9/2000 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 24/9/2000 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/9 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 24/9/2000 âm lịch là ngày 21/10/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/10/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/10/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-10-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/10/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/10/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-9-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 21/10/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/10/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/10/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/10/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/10/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/10
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/10
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/10/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 10 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/10/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/10/2000 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 21/10/2000 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/10/2000 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/10/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 10 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/10/2000 dương lịch (tức ngày 24/9/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 21/10/2000 dương lịch (tức ngày 24-9-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/10/2000
Xem hướng xuất hành ngày 21/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 10 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/9 |
||||||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 10/10/2000 | 13/9/2000 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ sáu, 20/10/2000 | 23/9/2000 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ ba, 31/10/2000 | 5/10/2000 | Ngày Halloween |