Lịch vạn sự » Năm 1999 » Tháng 8 năm 1999 » Ngày 15 tháng 8 năm 1999

Lịch âm 15/8, lịch vạn niên ngày 15 tháng 8 năm 1999

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 8 năm 1999 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/8/1999 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 13:23
Lịch âm ngày 15/8 Lịch dương ngày 15/8

Tháng 7 âm lịch năm 1999

5

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Nhâm Thân - Năm Kỷ Mão

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 8 năm 1999

15

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Hãy lôi ý nghĩ rời khỏi những phiền muộn… bằng tai, bằng gót chân, hay bằng bất cứ cách nào mà bạn làm được. - Mark Twain

Lịch dương là ngày 15/8/1999

- Ngày dương lịch: 15-8-1999

Ngày 15 tháng 8 năm 1999 dương lịch

Ngày 15 tháng 8 năm 1999 là thứ mấy?

Ngày 15/8/1999 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 8 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1999?

Đổi ngày 15/8/1999 dương lịch là ngày 5/7/1999 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/8/1999 là gì? Thời tiết ngày 15/8 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/8/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.

Sinh ngày 15/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 5/7/1999

- Ngày âm lịch: 5-7-1999

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Mão (tức ngày 5 tháng 7 năm 1999 âm lịch)

Ngày 5/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/7/1999 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/7/1999 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/7/1999 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/7/1999 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 5/7/1999 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1999?

Đổi ngày 5/7/1999 âm lịch là ngày 15/8/1999 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/8/1999, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/8/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-8-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/8/1999 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/8/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-7-1999.

Giờ hoàng đạo ngày 15/8/1999

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/8/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/8/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/8/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/8/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/8/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/8

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/8

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/8/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 8 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/8/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/8/1999 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/8/1999 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/8/1999 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/8/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/8/1999 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/8/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/8/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 8 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/8/1999 dương lịch (tức ngày 5/7/1999 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 15/8/1999 dương lịch (tức ngày 5-7-1999 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/8/1999

Xem hướng xuất hành ngày 15/8

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 8 năm 1999

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/6

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/7

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1999

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 17/8/1999 7/7/1999 Ngày Lễ Thất tịch
Thứ tư, 25/8/1999 15/7/1999 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan