Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 10 tháng 5 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Tỵ năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/5/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/5/1998 dương lịch là ngày 15/4/1998 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 5 năm 1998 là ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/5/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-5-1998. Xem ngày 10/5/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/05/1998 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 10/5: tra xem ngày 10/5/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/4/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 5 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 10/05/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-05-1998 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 5 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/5/1998? Sinh ngày 10/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/05/1998 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 5 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.5.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-5-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/5/1998
Lịch âm ngày 10/5 | Lịch dương ngày 10/5 |
15
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần Ngày Rằm Tháng 4 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1998 10
Chủ nhật Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay.
Lịch dương là ngày 10/5/1998
- Ngày dương lịch: 10-5-1998
Ngày 10 tháng 5 năm 1998 dương lịch
Ngày 10 tháng 5 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 10/5/1998 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 5 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 10/5/1998 dương lịch là ngày 15/4/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/5/1998 là gì? Thời tiết ngày 10/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/5/1998 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 10/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 15/4/1998
- Ngày âm lịch: 15-4-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Dần (tức ngày 15 tháng 4 năm 1998 âm lịch)
Ngày 15/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/4/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/4/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/4/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/4/1998 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 15/4/1998 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 15/4/1998 âm lịch là ngày 10/5/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/5/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/5/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-5-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/5/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/5/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-4-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/5/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/5/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/5/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/5/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/5
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/5
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/5/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 5 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/5/1998 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/5/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/5/1998 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/5/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 5 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/5/1998 dương lịch (tức ngày 15/4/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử |
Ngày hôm nay 10/5/1998 dương lịch (tức ngày 15-4-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/5/1998
Xem hướng xuất hành ngày 10/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/4 |
7 |
8 |
||||
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/5/1998 | 6/4/1998 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ sáu, 15/5/1998 | 20/4/1998 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |