Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 6 tháng 9 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/9/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/9/1997 dương lịch là ngày 5/8/1997 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 9 năm 1997 là ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/9/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-9-1997. Xem ngày 6/9/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/09/1997 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 6/9: tra xem ngày 6/9/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/8/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 9 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 06/09/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-09-1997 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 9 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/9/1997? Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/09/1997 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 9 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.9.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-9-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/9/1997
Lịch âm ngày 6/9 | Lịch dương ngày 6/9 |
5
Ngày Tân Hợi - Tháng Kỷ Dậu - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1997 6
Thứ bảy Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Tôi thà làm người lạc quan. Thậm chí dù tôi sai, ít nhất trên môi tôi cũng có nụ cười! - Katrina Mayer
Lịch dương là ngày 6/9/1997
- Ngày dương lịch: 6-9-1997
Ngày 6 tháng 9 năm 1997 dương lịch
Ngày 6 tháng 9 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 6/9/1997 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 9 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 6/9/1997 dương lịch là ngày 5/8/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/9/1997 là gì? Thời tiết ngày 6/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/9/1997 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 6/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 5/8/1997
- Ngày âm lịch: 5-8-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Kỷ Dậu năm Đinh Sửu (tức ngày 5 tháng 8 năm 1997 âm lịch)
Ngày 5/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/8/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/8/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/8/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/8/1997 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 5/8/1997 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 5/8/1997 âm lịch là ngày 6/9/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/9/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/9/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-9-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/9/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/9/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-8-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/9/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/9/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/9/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/9/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/9
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/9
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/9/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 9 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/9/1997 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/9/1997 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/9/1997 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/9/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 9 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/9/1997 dương lịch (tức ngày 5/8/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ | |
Quả Tú | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 6/9/1997 dương lịch (tức ngày 5-8-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/9/1997
Xem hướng xuất hành ngày 6/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/7 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 2/9/1997 | 1/8/1997 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ sáu, 5/9/1997 | 4/8/1997 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 16/9/1997 | 15/8/1997 | Ngày Tết Trung thu |