Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 26 tháng 11 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/11/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/11/1997 dương lịch là ngày 27/10/1997 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 11 năm 1997 là ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/11/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-11-1997. Xem ngày 26/11/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/11/1997 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 26/11: tra xem ngày 26/11/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/10/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 11 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 26/11/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-11-1997 là Tiết Tiểu tuyết.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 11 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/11/1997? Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/11/1997 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 11 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.11.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-11-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/11/1997
Lịch âm ngày 26/11 | Lịch dương ngày 26/11 |
27
Ngày Nhâm Thân - Tháng Tân Hợi - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1997 26
Thứ tư Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Người bi quan luôn tìm thấy khó khăn trong mọi cơ hội. Người lạc quan luôn nhìn được cơ hội trong từng khó khăn.
Lịch dương là ngày 26/11/1997
- Ngày dương lịch: 26-11-1997
Ngày 26 tháng 11 năm 1997 dương lịch
Ngày 26 tháng 11 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 26/11/1997 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 26/11/1997 dương lịch là ngày 27/10/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/11/1997 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/11/1997 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 27/10/1997
- Ngày âm lịch: 27-10-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Tân Hợi năm Đinh Sửu (tức ngày 27 tháng 10 năm 1997 âm lịch)
Ngày 27/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/10/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/10/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/10/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/10/1997 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 27/10/1997 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 27/10/1997 âm lịch là ngày 26/11/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/11/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/11/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/11/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-10-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 11 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/1997 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/11/1997 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/1997 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/1997 dương lịch (tức ngày 27/10/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Cương | |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 26/11/1997 dương lịch (tức ngày 27-10-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/1997
Xem hướng xuất hành ngày 26/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/10 |
3 |
|||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/11/1997 | 12/10/1997 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ năm, 20/11/1997 | 21/10/1997 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |