Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 16 tháng 11 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/11/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/11/1997 dương lịch là ngày 17/10/1997 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 11 năm 1997 là ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/11/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-11-1997. Xem ngày 16/11/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/11/1997 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 16/11: tra xem ngày 16/11/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/10/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 11 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 16/11/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-11-1997 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/11/1997? Sinh ngày 16/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/11/1997 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 11 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.11.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-11-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/11/1997
Lịch âm ngày 16/11 | Lịch dương ngày 16/11 |
17
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Tân Hợi - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1997 16
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Điều đáng sợ nhất đối với mỗi người là mỗi ngày thức dậy. Và nhận ra trong cuộc sống mình không có người và điều gì để chờ đợi, cố gắng.
Lịch dương là ngày 16/11/1997
- Ngày dương lịch: 16-11-1997
Ngày 16 tháng 11 năm 1997 dương lịch
Ngày 16 tháng 11 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 16/11/1997 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 11 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 16/11/1997 dương lịch là ngày 17/10/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/11/1997 là gì? Thời tiết ngày 16/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/11/1997 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 16/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 17/10/1997
- Ngày âm lịch: 17-10-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Tân Hợi năm Đinh Sửu (tức ngày 17 tháng 10 năm 1997 âm lịch)
Ngày 17/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/10/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/10/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/10/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/10/1997 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 17/10/1997 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 17/10/1997 âm lịch là ngày 16/11/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/11/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/11/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-11-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/11/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/11/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-10-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/11/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/11/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/11/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/11
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/11/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 11 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/11/1997 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/11/1997 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/11/1997 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 11 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/11/1997 dương lịch (tức ngày 17/10/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 16/11/1997 dương lịch (tức ngày 17-10-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/11/1997
Xem hướng xuất hành ngày 16/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/10 |
3 |
|||||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/11/1997 | 12/10/1997 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ năm, 20/11/1997 | 21/10/1997 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |