Lịch vạn sự » Năm 1996 » Tháng 6 năm 1996 » Ngày 11 tháng 6 năm 1996

Lịch âm 11/6, lịch vạn niên ngày 11 tháng 6 năm 1996

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 6 năm 1996 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/6/1996 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 12/02/2025 18:34
Lịch âm ngày 11/6 Lịch dương ngày 11/6

Tháng 4 âm lịch năm 1996

26

Ngày Kỷ Mão - Tháng Quý Tỵ - Năm Bính Tý

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 6 năm 1996

11

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Mang chủng

Cung hoàng đạo

Cung Song Tử

Giống như hoa dại, hãy mọc cách sinh tồn trong mọi hoàn cảnh khắc nghiệt nhất, ngay cả khi người đời cho rằng bạn không thể.

Lịch dương là ngày 11/6/1996

- Ngày dương lịch: 11-6-1996

Ngày 11 tháng 6 năm 1996 dương lịch

Ngày 11 tháng 6 năm 1996 là thứ mấy?

Ngày 11/6/1996 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 6 năm 1996 dương là ngày bao nhiêu âm 1996?

Đổi ngày 11/6/1996 dương lịch là ngày 26/4/1996 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/6/1996 là gì? Thời tiết ngày 11/6 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/6/1996 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1996.

Sinh ngày 11/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.

Âm lịch là ngày 26/4/1996

- Ngày âm lịch: 26-4-1996

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Tý (tức ngày 26 tháng 4 năm 1996 âm lịch)

Ngày 26/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/4/1996 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/4/1996 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/4/1996 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/4/1996 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 26/4/1996 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1996?

Đổi ngày 26/4/1996 âm lịch là ngày 11/6/1996 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/6/1996, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/6/1996 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-6-1996 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/6/1996 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/6/1996 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-4-1996.

Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1996

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/6/1996 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/6/1996: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6/1996 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/6/1996 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/6/1996 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/6

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/6

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/6/1996 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 6 1996 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1996 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1996 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/6/1996 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/6/1996 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1996 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/6/1996 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1996 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/6/1996 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 6 năm 1996: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/6/1996 dương lịch (tức ngày 26/4/1996 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Sát Chủ

Ngày hôm nay 11/6/1996 dương lịch (tức ngày 26-4-1996 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/6/1996

Xem hướng xuất hành ngày 11/6

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 6 năm 1996

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/4

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/5

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1996

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/6/1996 16/4/1996 Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
Thứ tư, 5/6/1996 20/4/1996 Ngày Môi trường Thế giới
Thứ sáu, 28/6/1996 13/5/1996 Ngày Gia Đình Việt Nam

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1996

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 20/6/1996 5/5/1996 Tết Đoan Ngọ