Lịch vạn sự » Năm 1994 » Tháng 8 năm 1994 » Ngày 12 tháng 8 năm 1994

Lịch âm 12/8, lịch vạn niên ngày 12 tháng 8 năm 1994

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/8 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 8 năm 1994 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/8/1994 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 15:31
Lịch âm ngày 12/8 Lịch dương ngày 12/8

Tháng 7 âm lịch năm 1994

6

Ngày Canh Ngọ - Tháng Nhâm Thân - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 8 năm 1994

12

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập thu

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Có ba loại người trong ngành – vài người làm nên chuyện, nhiều người quan sát chuyện được làm nên, và số đông vượt trội chẳng có khái niệm chuyện gì đã xảy ra.

Lịch dương là ngày 12/8/1994

- Ngày dương lịch: 12-8-1994

Ngày 12 tháng 8 năm 1994 dương lịch

Ngày 12 tháng 8 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 12/8/1994 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 8 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 12/8/1994 dương lịch là ngày 6/7/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/8/1994 là gì? Thời tiết ngày 12/8 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/8/1994 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 12/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 6/7/1994

- Ngày âm lịch: 6-7-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Nhâm Thân năm Giáp Tuất (tức ngày 6 tháng 7 năm 1994 âm lịch)

Ngày 6/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/7/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/7/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/7/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/7/1994 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 6/7/1994 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 6/7/1994 âm lịch là ngày 12/8/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/8/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/8/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-8-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/8/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/8/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-7-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 12/8/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/8/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/8/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/8/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/8/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/8/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/8

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/8

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/8/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 8 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/8/1994 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/8/1994 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/8/1994 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/8/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 8 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/8/1994 dương lịch (tức ngày 6/7/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Sinh Khí
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Hoả
Trùng Tang

Ngày hôm nay 12/8/1994 dương lịch (tức ngày 6-7-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/8/1994

Xem hướng xuất hành ngày 12/8

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 8 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/6

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/7

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

31

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 13/8/1994 7/7/1994 Ngày Lễ Thất tịch
Chủ nhật, 21/8/1994 15/7/1994 Tết Trung Nguyên, Lễ Vu Lan