Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 20 tháng 3 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/3/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/3/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/3/1994 dương lịch là ngày 9/2/1994 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 3 năm 1994 là ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/3/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-3-1994. Ngày Quốc Tế Hạnh phúc là ngày mấy? Xem ngày 20/3/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/03/1994 là Chủ nhật. Ngày Quốc Tế Hạnh phúc là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Quốc Tế Hạnh phúc? Vào Ngày Quốc Tế Hạnh phúc 1994 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Quốc Tế Hạnh phúc năm 1994 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 20/3: tra xem ngày 20/3/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/2/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 3 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 20/03/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-03-1994 là Tiết Kinh trập.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 3 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/3/1994? Sinh ngày 20/3 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/03/1994 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 3 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.3.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-3-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/3/1994
Lịch âm ngày 20/3 | Lịch dương ngày 20/3 |
9
Ngày Ất Tỵ - Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1994 20
Chủ nhật Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Người lạc quan là người nhìn đâu cũng thấy đèn xanh còn người bi quan thấy khắp nơi chỉ toàn đèn đỏ… kẻ thực sự khôn ngoan thì mù màu. - Albert Schweitzer
Lịch dương là ngày 20/3/1994
- Ngày dương lịch: 20-3-1994
Ngày 20 tháng 3 năm 1994 dương lịch
Ngày 20 tháng 3 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 20/3/1994 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 3 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 20/3/1994 dương lịch là ngày 9/2/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/3/1994 là gì? Thời tiết ngày 20/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/3/1994 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 20/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 20/3/1994 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1994, hôm nay ngày 20 tháng 3 năm 1994 là ngày Ngày Quốc Tế Hạnh phúc.
Ngày Quốc Tế Hạnh phúc 1994 vào ngày nào?
Ngày Quốc Tế Hạnh phúc năm 1994 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 20 tháng 3 năm 1994 (tức ngày 20/3/1994)
Ngày Quốc Tế Hạnh phúc
Âm lịch là ngày 9/2/1994
- Ngày âm lịch: 9-2-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm Giáp Tuất (tức ngày 9 tháng 2 năm 1994 âm lịch)
Ngày 9/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/2/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/2/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/2/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/2/1994 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 9/2/1994 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 9/2/1994 âm lịch là ngày 20/3/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/3/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/3/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-3-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/3/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/3/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-2-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 20/3/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/3/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/3/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/3/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/3/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/3/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/3
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/3
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/3/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 3 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/3/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/3/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/3/1994 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/3/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/3/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/3/1994 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 20/3/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/3/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 3 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/3/1994 dương lịch (tức ngày 9/2/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Sát Chủ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Quả Tú | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 20/3/1994 dương lịch (tức ngày 9-2-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/3/1994
Xem hướng xuất hành ngày 20/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 3 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/1 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 8/3/1994 | 27/1/1994 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ hai, 14/3/1994 | 3/2/1994 | Ngày Valentine Trắng | |
Chủ nhật, 20/3/1994 | 9/2/1994 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ ba, 22/3/1994 | 11/2/1994 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ tư, 23/3/1994 | 12/2/1994 | Ngày Khí tượng Thế giới |