Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/9/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/9/1993 dương lịch là ngày 14/8/1993 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 9 năm 1993 là ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/9/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-9-1993. Xem ngày 29/9/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/09/1993 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 29/9: tra xem ngày 29/9/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/8/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 9 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 29/09/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-09-1993 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 9 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/9/1993? Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/09/1993 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 9 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.9.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-9-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/9/1993
Lịch âm ngày 29/9 | Lịch dương ngày 29/9 |
14
Ngày Quý Sửu - Tháng Tân Dậu - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1993 29
Thứ tư Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 29/9/1993
- Ngày dương lịch: 29-9-1993
Ngày 29 tháng 9 năm 1993 dương lịch
Ngày 29 tháng 9 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 29/9/1993 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 9 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 29/9/1993 dương lịch là ngày 14/8/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/9/1993 là gì? Thời tiết ngày 29/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/9/1993 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 14/8/1993
- Ngày âm lịch: 14-8-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Tân Dậu năm Quý Dậu (tức ngày 14 tháng 8 năm 1993 âm lịch)
Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/8/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/8/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/8/1993 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 14/8/1993 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 14/8/1993 âm lịch là ngày 29/9/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/9/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/9/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-9-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/9/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/9/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/9/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/9/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/9/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/9
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/9/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 9 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/9/1993 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/9/1993 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/9/1993 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 9 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/9/1993 dương lịch (tức ngày 14/8/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 29/9/1993 dương lịch (tức ngày 14-8-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/9/1993
Xem hướng xuất hành ngày 29/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/7 |
16 |
17 |
18 |
19 |
||
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/9/1993 | 16/7/1993 | Ngày Quốc khánh | |
Chủ nhật, 5/9/1993 | 19/7/1993 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 30/9/1993 | 15/8/1993 | Ngày Tết Trung thu |