Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 23 tháng 7 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/1993 dương lịch là ngày 5/6/1993 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 1993 là ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-1993. Xem ngày 23/7/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/1993 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/6/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 23/07/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-1993 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/1993? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/1993 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/1993
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
5
Ngày Ất Tỵ - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1993 23
Thứ sáu Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Chúng ta phung phí cuộc đời vào những điều tủn mủn… hãy đơn giản hóa, đơn giản hóa.
Lịch dương là ngày 23/7/1993
- Ngày dương lịch: 23-7-1993
Ngày 23 tháng 7 năm 1993 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 23/7/1993 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 23/7/1993 dương lịch là ngày 5/6/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/1993 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/1993 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 5/6/1993
- Ngày âm lịch: 5-6-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Mùi năm Quý Dậu (tức ngày 5 tháng 6 năm 1993 âm lịch)
Ngày 5/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/6/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/6/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/6/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/6/1993 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/6/1993 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 5/6/1993 âm lịch là ngày 23/7/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-6-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/1993 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/1993 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/1993 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/1993 dương lịch (tức ngày 5/6/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Thiên Thành | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 23/7/1993 dương lịch (tức ngày 5-6-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/1993
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |