Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 12 tháng 7 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Ngọ năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/7/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/7/1993 dương lịch là ngày 23/5/1993 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 7 năm 1993 là ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/7/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-7-1993. Xem ngày 12/7/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/07/1993 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 12/7: tra xem ngày 12/7/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/5/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 7 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 12/07/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-07-1993 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 7 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/7/1993? Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/07/1993 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 7 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.7.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-7-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/7/1993
Lịch âm ngày 12/7 | Lịch dương ngày 12/7 |
23
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Mậu Ngọ - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1993 12
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Khi bạn thay thế những suy nghĩ tiêu cực bằng suy nghĩ tích cực, bạn sẽ nhận được những kết quả tích cực
Lịch dương là ngày 12/7/1993
- Ngày dương lịch: 12-7-1993
Ngày 12 tháng 7 năm 1993 dương lịch
Ngày 12 tháng 7 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 12/7/1993 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 12/7/1993 dương lịch là ngày 23/5/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/7/1993 là gì? Thời tiết ngày 12/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/7/1993 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/1993
- Ngày âm lịch: 23-5-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Quý Dậu (tức ngày 23 tháng 5 năm 1993 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/1993 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 23/5/1993 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 23/5/1993 âm lịch là ngày 12/7/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/7/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/7/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-7-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/7/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/7/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/7/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/7/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/7/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/7
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/7/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 7 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/7/1993 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/7/1993 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/7/1993 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 7 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/7/1993 dương lịch (tức ngày 23/5/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 12/7/1993 dương lịch (tức ngày 23-5-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/7/1993
Xem hướng xuất hành ngày 12/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |