Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1993 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 1993 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1993

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1993, xem ngày 11/5/1993

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 11 tháng 5 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/5/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/5/1993 dương lịch là ngày 20/3/1993 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 5 năm 1993 là ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/5/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-5-1993. Xem ngày 11/5/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/05/1993 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 11/5: tra xem ngày 11/5/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/3/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 5 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 11/05/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-05-1993 là Tiết Lập hạ.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/5/1993? Sinh ngày 11/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/05/1993 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 5 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.5.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-5-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 18:31

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/5/1993

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1993
Lịch âm ngày 11/5 Lịch dương ngày 11/5

Tháng 3 âm lịch năm 1993

20

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Bính Thìn - Năm Quý Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1993

11

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm.

Lịch dương là ngày 11/5/1993

- Ngày dương lịch: 11-5-1993

Ngày 11 tháng 5 năm 1993 dương lịch

Ngày 11 tháng 5 năm 1993 là thứ mấy?

Ngày 11/5/1993 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 5 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?

Đổi ngày 11/5/1993 dương lịch là ngày 20/3/1993 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/5/1993 là gì? Thời tiết ngày 11/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/5/1993 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.

Sinh ngày 11/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 20/3/1993

- Ngày âm lịch: 20-3-1993

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Quý Dậu (tức ngày 20 tháng 3 năm 1993 âm lịch)

Ngày 20/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/3/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/3/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/3/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/3/1993 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 20/3/1993 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?

Đổi ngày 20/3/1993 âm lịch là ngày 11/5/1993 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/5/1993, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/5/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-5-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/5/1993 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/5/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-3-1993.

Giờ hoàng đạo ngày 11/5/1993

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/5/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/5/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/5/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/5/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/5

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/5/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 5 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1993 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/5/1993 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/5/1993 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/5/1993 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 5 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/5/1993 dương lịch (tức ngày 20/3/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 11/5/1993 dương lịch (tức ngày 20-3-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/5/1993

Xem hướng xuất hành ngày 11/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 5 năm 1993

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

10/3

2

11

3

12

4

13

5

14

6

15

7

16

8

17

9

18

10

19

11

20

12

21

13

22

14

23

15

24

16

25

17

26

18

27

19

28

20

29

21

1/4

22

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

31

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/5/1993 10/3/1993 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ bảy, 15/5/1993 24/3/1993 Ngày Quốc Tế Gia Đình

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/5/1993 10/3/1993 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle