Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 29 tháng 10 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/10/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/10/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/10/1993 dương lịch là ngày 15/9/1993 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 10 năm 1993 là ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/10/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-10-1993. Xem ngày 29/10/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/10/1993 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 29/10: tra xem ngày 29/10/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/9/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 10 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 29/10/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-10-1993 là Tiết Sương giáng.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 10 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/10/1993? Sinh ngày 29/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/10/1993 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 10 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.10.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-10-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/10/1993
Lịch âm ngày 29/10 | Lịch dương ngày 29/10 |
15
Ngày Quý Mùi - Tháng Nhâm Tuất - Năm Quý Dậu Ngày Rằm Tháng 9 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1993 29
Thứ sáu Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Sức khỏe không phải là thứ chúng ta có thể mua. Tuy nhiên, nó có thể là một tài khoản tiết kiệm cực kỳ giá trị.
Lịch dương là ngày 29/10/1993
- Ngày dương lịch: 29-10-1993
Ngày 29 tháng 10 năm 1993 dương lịch
Ngày 29 tháng 10 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 29/10/1993 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 10 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 29/10/1993 dương lịch là ngày 15/9/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/10/1993 là gì? Thời tiết ngày 29/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/10/1993 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 29/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 15/9/1993
- Ngày âm lịch: 15-9-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Nhâm Tuất năm Quý Dậu (tức ngày 15 tháng 9 năm 1993 âm lịch)
Ngày 15/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/9/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/9/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/9/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/9/1993 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 15/9/1993 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 15/9/1993 âm lịch là ngày 29/10/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/10/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/10/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-10-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/10/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/10/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-9-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 29/10/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/10/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/10/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/10/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/10/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/10/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/10
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/10
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/10/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 10 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/10/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/10/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/10/1993 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/10/1993 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/10/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/10/1993 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/10/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/10/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 10 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/10/1993 dương lịch (tức ngày 15/9/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 29/10/1993 dương lịch (tức ngày 15-9-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/10/1993
Xem hướng xuất hành ngày 29/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/8 |
17 |
18 |
||||
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 10/10/1993 | 25/8/1993 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ tư, 20/10/1993 | 6/9/1993 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Chủ nhật, 31/10/1993 | 17/9/1993 | Ngày Halloween |