Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 5 tháng 9 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Thân tháng Kỷ Dậu năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/1992 dương lịch là ngày 9/8/1992 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 1992 là ngày Giáp Thân tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-1992. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/1992 là Thứ bảy. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 1992 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 1992 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/8/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 05/09/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-1992 là Tiết Xử thử.
Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/1992? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/1992 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/1992
Lịch âm ngày 5/9 | Lịch dương ngày 5/9 |
9
Ngày Giáp Thân - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Thân Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1992 5
Thứ bảy Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Thái độ sống là một sức mạnh tiềm ẩn trong mỗi con người. Nó có thể đúng đắn hay sai lầm, tất cả phụ thuộc vào cách bạn suy nghĩ.
Lịch dương là ngày 5/9/1992
- Ngày dương lịch: 5-9-1992
Ngày 5 tháng 9 năm 1992 dương lịch
Ngày 5 tháng 9 năm 1992 là thứ mấy?
Ngày 5/9/1992 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?
Đổi ngày 5/9/1992 dương lịch là ngày 9/8/1992 âm lịch.
Tiết khí ngày 5/9/1992 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 5/9/1992 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.
Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/1992 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1992, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 1992 là ngày Ngày Khai Giảng.
Ngày Khai Giảng 1992 vào ngày nào?
Ngày Khai Giảng năm 1992 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 1992 (tức ngày 5/9/1992)
Ngày Khai Giảng
Âm lịch là ngày 9/8/1992
- Ngày âm lịch: 9-8-1992
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Thân tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Thân (tức ngày 9 tháng 8 năm 1992 âm lịch)
Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/8/1992 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/8/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/8/1992 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 9/8/1992 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?
Đổi ngày 9/8/1992 âm lịch là ngày 5/9/1992 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 5/9/1992, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 5/9/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/1992 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 5/9/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1992.
Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1992
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 5 9 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1992 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/1992 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/1992 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/1992 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/1992 dương lịch (tức ngày 9/8/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Ngày hôm nay 5/9/1992 dương lịch (tức ngày 9-8-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/1992
Xem hướng xuất hành ngày 5/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1992
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1992 | 6/8/1992 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1992 | 9/8/1992 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 11/9/1992 | 15/8/1992 | Ngày Tết Trung thu |