Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1992 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 1992 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1992

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1992, xem ngày 10/9/1992

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 10 tháng 9 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/1992 dương lịch là ngày 14/8/1992 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 1992 là ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-1992. Xem ngày 10/9/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/1992 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/8/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 10/09/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-1992 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/1992? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/1992 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 07:00

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/1992

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 1992
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 8 âm lịch năm 1992

14

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Thân

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1992

10

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Những ai dự định làm điều tốt không được hy vọng người ta sẽ lăn đá ra khỏi đường mình đi, nhưng phải điềm tĩnh chấp nhận kể cả khi người ta rải đá lên đó.

Lịch dương là ngày 10/9/1992

- Ngày dương lịch: 10-9-1992

Ngày 10 tháng 9 năm 1992 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 1992 là thứ mấy?

Ngày 10/9/1992 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?

Đổi ngày 10/9/1992 dương lịch là ngày 14/8/1992 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/1992 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/1992 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 14/8/1992

- Ngày âm lịch: 14-8-1992

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Thân (tức ngày 14 tháng 8 năm 1992 âm lịch)

Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/8/1992 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/8/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/8/1992 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 14/8/1992 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?

Đổi ngày 14/8/1992 âm lịch là ngày 10/9/1992 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/1992, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/1992 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-1992.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1992

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1992 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/1992 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/1992 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/1992 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/1992 dương lịch (tức ngày 14/8/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 10/9/1992 dương lịch (tức ngày 14-8-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/1992

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 9 năm 1992

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/9

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/9/1992 6/8/1992 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ bảy, 5/9/1992 9/8/1992 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1992

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 11/9/1992 15/8/1992 Ngày Tết Trung thu