Tra cứu lịch âm hôm nay 2/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 2 tháng 9 năm 1992 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 2/9/1992 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 2/9 | Lịch dương ngày 2/9 |
6
Ngày Tân Tỵ - Tháng Kỷ Dậu - Năm Nhâm Thân Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1992 2
Thứ tư Tiết Xử thử Cung Xử Nữ |
Khi cuộc đời cho bạn cả trăm lý do để khóc, hãy cho đời thấy bạn có cả ngàn lý do để cười.
Lịch dương là ngày 2/9/1992
- Ngày dương lịch: 2-9-1992
Ngày 2 tháng 9 năm 1992 dương lịch
Ngày 2 tháng 9 năm 1992 là thứ mấy?
Ngày 2/9/1992 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 9 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?
Đổi ngày 2/9/1992 dương lịch là ngày 6/8/1992 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/9/1992 là gì? Thời tiết ngày 2/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/9/1992 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.
Sinh ngày 2/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 2/9/1992 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1992, hôm nay ngày 2 tháng 9 năm 1992 là ngày Ngày Quốc khánh.
Ngày Quốc khánh 1992 vào ngày nào?
Ngày Quốc khánh năm 1992 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 2 tháng 9 năm 1992 (tức ngày 2/9/1992)
Ngày Quốc khánh
Âm lịch là ngày 6/8/1992
- Ngày âm lịch: 6-8-1992
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Thân (tức ngày 6 tháng 8 năm 1992 âm lịch)
Ngày 6/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/8/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/8/1992 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/8/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/8/1992 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/8/1992 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?
Đổi ngày 6/8/1992 âm lịch là ngày 2/9/1992 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/9/1992, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/9/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-9-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/9/1992 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/9/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-8-1992.
Giờ hoàng đạo ngày 2/9/1992
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/9/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/9/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/9/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/9/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/9
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/9
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/9/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 9 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1992 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/9/1992 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 2/9/1992 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/9/1992 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/9/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 9 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/9/1992 dương lịch (tức ngày 6/8/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Cấm | |
Cô Thần | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 2/9/1992 dương lịch (tức ngày 6-8-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với tháng Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/9/1992
Xem hướng xuất hành ngày 2/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 9 năm 1992
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1992 | 6/8/1992 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1992 | 9/8/1992 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 11/9/1992 | 15/8/1992 | Ngày Tết Trung thu |