Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 18 tháng 7 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/1992 dương lịch là ngày 19/6/1992 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 1992 là ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-1992. Xem ngày 18/7/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/1992 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/6/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 18/07/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-1992 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/1992? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/1992 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/1992
Lịch âm ngày 18/7 | Lịch dương ngày 18/7 |
19
Ngày Ất Mùi - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Thân Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1992 18
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Người giỏi mưu tính thật sự không phải là người mưu ma chước quỷ trên thế gian. Đó phải là người biết phân biệt điều gì cần, điều gì không cần cho đại cục, không lạm dung cái ác, không sa đà vào tình cảm yêu ghét cá nhân.
Lịch dương là ngày 18/7/1992
- Ngày dương lịch: 18-7-1992
Ngày 18 tháng 7 năm 1992 dương lịch
Ngày 18 tháng 7 năm 1992 là thứ mấy?
Ngày 18/7/1992 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?
Đổi ngày 18/7/1992 dương lịch là ngày 19/6/1992 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/7/1992 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/7/1992 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.
Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 19/6/1992
- Ngày âm lịch: 19-6-1992
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Thân (tức ngày 19 tháng 6 năm 1992 âm lịch)
Ngày 19/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/6/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/6/1992 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/6/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/6/1992 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 19/6/1992 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?
Đổi ngày 19/6/1992 âm lịch là ngày 18/7/1992 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1992, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/7/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1992 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/7/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-6-1992.
Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1992
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1992 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1992 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/1992 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1992 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1992 dương lịch (tức ngày 19/6/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 18/7/1992 dương lịch (tức ngày 19-6-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1992
Xem hướng xuất hành ngày 18/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |