Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 10 tháng 7 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/7/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/7/1992 dương lịch là ngày 11/6/1992 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 7 năm 1992 là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/7/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-7-1992. Xem ngày 10/7/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/07/1992 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 10/7: tra xem ngày 10/7/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/6/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 7 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 10/07/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-07-1992 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/7/1992? Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/07/1992 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 7 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.7.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-7-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/7/1992
Lịch âm ngày 10/7 | Lịch dương ngày 10/7 |
11
Ngày Đinh Hợi - Tháng Đinh Mùi - Năm Nhâm Thân Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1992 10
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles
Lịch dương là ngày 10/7/1992
- Ngày dương lịch: 10-7-1992
Ngày 10 tháng 7 năm 1992 dương lịch
Ngày 10 tháng 7 năm 1992 là thứ mấy?
Ngày 10/7/1992 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?
Đổi ngày 10/7/1992 dương lịch là ngày 11/6/1992 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/7/1992 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/7/1992 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.
Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 11/6/1992
- Ngày âm lịch: 11-6-1992
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Thân (tức ngày 11 tháng 6 năm 1992 âm lịch)
Ngày 11/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/6/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/6/1992 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/6/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/6/1992 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 11/6/1992 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?
Đổi ngày 11/6/1992 âm lịch là ngày 10/7/1992 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1992, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/7/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1992 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/7/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-6-1992.
Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1992
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1992 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1992 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/7/1992 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1992 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1992 dương lịch (tức ngày 11/6/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 10/7/1992 dương lịch (tức ngày 11-6-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1992
Xem hướng xuất hành ngày 10/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |