Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 24 tháng 7 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/7/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 24/7/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 24/7/1991 dương lịch là ngày 13/6/1991 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 24 tháng 7 năm 1991 là ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 24/7/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 24-7-1991. Xem ngày 24/7/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 24/07/1991 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 24/7: tra xem ngày 24/7/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/6/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 24 tháng 7 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 24/07/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 24-07-1991 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 24 tháng 7 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 24/7/1991? Sinh ngày 24/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 24/07/1991 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 24 tháng 7 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 24.7.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 24-7-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 24/7/1991
Lịch âm ngày 24/7 | Lịch dương ngày 24/7 |
13
Ngày Ất Mùi - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1991 24
Thứ tư Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi.
Lịch dương là ngày 24/7/1991
- Ngày dương lịch: 24-7-1991
Ngày 24 tháng 7 năm 1991 dương lịch
Ngày 24 tháng 7 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 24/7/1991 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 24 tháng 7 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?
Đổi ngày 24/7/1991 dương lịch là ngày 13/6/1991 âm lịch.
Tiết khí ngày 24/7/1991 là gì? Thời tiết ngày 24/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 24/7/1991 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 24/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 24/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 13/6/1991
- Ngày âm lịch: 13-6-1991
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Mùi (tức ngày 13 tháng 6 năm 1991 âm lịch)
Ngày 13/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/6/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/6/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/6/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/6/1991 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 13/6/1991 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?
Đổi ngày 13/6/1991 âm lịch là ngày 24/7/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 24/7/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 24/7/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 24-7-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 24/7/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 24/7/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-6-1991.
Giờ hoàng đạo ngày 24/7/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 24/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 24/7/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 24/7/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/7/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 24/7/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 24/7/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 24/7
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 24/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 24/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 24/7/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 24 7 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 24/7/1991 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 24/7/1991 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 24/7/1991 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 24/7/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 24 tháng 7 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 24/7/1991 dương lịch (tức ngày 13/6/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 24/7/1991 dương lịch (tức ngày 13-6-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 24/7/1991
Xem hướng xuất hành ngày 24/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |