Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 1991, xem ngày 21/7/1991

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 21 tháng 7 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/7/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/7/1991 dương lịch là ngày 10/6/1991 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 7 năm 1991 là ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/7/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-7-1991. Xem ngày 21/7/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/07/1991 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 21/7: tra xem ngày 21/7/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/6/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 7 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 21/07/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-07-1991 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/7/1991? Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/07/1991 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 7 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.7.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-7-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 19:10

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/7/1991

Lịch vạn sự ngày 21 tháng 7 năm 1991
Lịch âm ngày 21/7 Lịch dương ngày 21/7

Tháng 6 âm lịch năm 1991

10

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1991

21

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Tiến bộ trông cậy vào niềm tin rằng mọi thứ luôn có thể tốt đẹp hơn. - Frank Tyger

Lịch dương là ngày 21/7/1991

- Ngày dương lịch: 21-7-1991

Ngày 21 tháng 7 năm 1991 dương lịch

Ngày 21 tháng 7 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 21/7/1991 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 7 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 21/7/1991 dương lịch là ngày 10/6/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 21/7/1991 là gì? Thời tiết ngày 21/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 21/7/1991 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 21/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 21/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 10/6/1991

- Ngày âm lịch: 10-6-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Mùi năm Tân Mùi (tức ngày 10 tháng 6 năm 1991 âm lịch)

Ngày 10/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/6/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/6/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/6/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/6/1991 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 10/6/1991 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 10/6/1991 âm lịch là ngày 21/7/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 21/7/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 21/7/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-7-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/7/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 21/7/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-6-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/7/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/7/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/7/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/7/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/7

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/7

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 21/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/7/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 21 7 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/7/1991 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/7/1991 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/7/1991 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 21/7/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 7 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/7/1991 dương lịch (tức ngày 10/6/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 21/7/1991 dương lịch (tức ngày 10-6-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/7/1991

Xem hướng xuất hành ngày 21/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/5

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/6

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

31

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: