Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 1991, xem ngày 28/11/1991

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/11/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/11/1991 dương lịch là ngày 23/10/1991 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 11 năm 1991 là ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/11/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-11-1991. Xem ngày 28/11/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/11/1991 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 28/11: tra xem ngày 28/11/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/10/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 11 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 28/11/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-11-1991 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/11/1991? Sinh ngày 28/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/11/1991 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 11 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.11.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-11-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 23:28

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/11/1991

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 11 năm 1991
Lịch âm ngày 28/11 Lịch dương ngày 28/11

Tháng 10 âm lịch năm 1991

23

Ngày Nhâm Dần - Tháng Kỷ Hợi - Năm Tân Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1991

28

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Khi một cánh cửa đóng lại, cánh cửa khác sẽ mở ra. Nhưng chúng ta thường nhìn cánh cửa đã đóng đày luyến tiếc đến nỗi chúng ta không nhìn thấy cánh cửa khác đã mở ra cho chúng ta. - Alexander Graham Bell

Lịch dương là ngày 28/11/1991

- Ngày dương lịch: 28-11-1991

Ngày 28 tháng 11 năm 1991 dương lịch

Ngày 28 tháng 11 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 28/11/1991 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 11 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?

Đổi ngày 28/11/1991 dương lịch là ngày 23/10/1991 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/11/1991 là gì? Thời tiết ngày 28/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/11/1991 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 28/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 23/10/1991

- Ngày âm lịch: 23-10-1991

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Tân Mùi (tức ngày 23 tháng 10 năm 1991 âm lịch)

Ngày 23/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/10/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/10/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/10/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/10/1991 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 23/10/1991 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?

Đổi ngày 23/10/1991 âm lịch là ngày 28/11/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/11/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/11/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-11-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/11/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/11/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-10-1991.

Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/11/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/11/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/11/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/11/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/11

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/11

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/11/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 11 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/11/1991 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/11/1991 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/11/1991 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/11/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 11 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/11/1991 dương lịch (tức ngày 23/10/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Tang

Ngày hôm nay 28/11/1991 dương lịch (tức ngày 23-10-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/11/1991

Xem hướng xuất hành ngày 28/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/9

2

26

3

27

4

28

5

29

6

1/10

7

2

8

3

9

4

10

5

11

6

12

7

13

8

14

9

15

10

16

11

17

12

18

13

19

14

20

15

21

16

22

17

23

18

24

19

25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 11/11/1991 6/10/1991 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ tư, 20/11/1991 15/10/1991 Ngày Nhà Giáo Việt Nam