Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 14 tháng 2 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/1990 dương lịch là ngày 19/1/1990 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 1990 là ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-1990. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/1990 là Thứ tư. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1990 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1990 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/1/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 14/02/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-1990 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/1990? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/1990 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/1990
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
19
Ngày Canh Tuất - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1990 14
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Gia đình là điều quan trọng nhất trên thế giới này.
Lịch dương là ngày 14/2/1990
- Ngày dương lịch: 14-2-1990
Ngày 14 tháng 2 năm 1990 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 14/2/1990 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 14/2/1990 dương lịch là ngày 19/1/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/1990 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/1990 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/1990 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1990, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 1990 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 1990 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 1990 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 1990 (tức ngày 14/2/1990)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 19/1/1990
- Ngày âm lịch: 19-1-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Canh Ngọ (tức ngày 19 tháng 1 năm 1990 âm lịch)
Ngày 19/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/1/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/1/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/1/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/1/1990 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 19/1/1990 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 19/1/1990 âm lịch là ngày 14/2/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-1-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/1990 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/1990 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/1990 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/1990 dương lịch (tức ngày 19/1/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Địa Hoả | |
Cô Thần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 14/2/1990 dương lịch (tức ngày 19-1-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/1990
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
6/1 |
7 |
8 |
9 |
|||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/2/1990 | 9/1/1990 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ ba, 13/2/1990 | 18/1/1990 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ tư, 14/2/1990 | 19/1/1990 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/2/1990 | 6/1/1990 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ hai, 5/2/1990 | 10/1/1990 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ tư, 7/2/1990 | 12/1/1990 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ năm, 8/2/1990 | 13/1/1990 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ sáu, 9/2/1990 | 14/1/1990 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ bảy, 10/2/1990 | 15/1/1990 | Tết Nguyên Tiêu |