Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1988 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1988 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1988

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1988, xem ngày 10/2/1988

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 10 tháng 2 năm 1988. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm 1987 âm lịch (năm Đinh Mão 1987). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1988 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/1988 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/1988 dương lịch là ngày 23/12/1987 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 1988 là ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/1988: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-1988. Xem ngày 10/2/1988 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/1988 là Thứ tư.

Theo âm lịch, Tết Ông Công Ông Táo là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Ông Công Ông Táo. Coi xem lịch âm Tết Ông Công Ông Táo 1987 (tức ngày 23/12 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Ông Công Ông Táo năm 1987 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Ông Công Ông Táo là mấy giờ? Tết Ông Công Ông Táo là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Ông Công Ông Táo năm 1987 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/1988 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/12/1987 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 1988 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1988? Thời tiết ngày 10/02/88 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-1988 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1988: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/1988? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/1988 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 1988 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.1988 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-1988 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 11:20

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/1988

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1988
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 12 âm lịch năm 1987

23

Ngày Ất Mùi - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mão

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1988

10

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Hướng ngược gió, càng hợp để bay, tôi không sợ ngàn vạn người ngăn cản, chỉ sợ chính bản thân mình đầu hàng.

Lịch dương là ngày 10/2/1988

- Ngày dương lịch: 10-2-1988

Ngày 10 tháng 2 năm 1988 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1988 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1988 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1987?

Đổi ngày 10/2/1988 dương lịch là ngày 23/12/1987 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1988 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1988 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 23/12/1987

- Ngày âm lịch: 23-12-1987

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mão (tức ngày 23 tháng 12 năm 1987 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1987 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1987, ngày 23/12/1987 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1987 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1987 là ngày 23 tháng 12 năm 1987 âm lịch (tức là ngày 23/12/1987 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1987 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1987 là ngày 10 tháng 2 năm 1988 dương lịch (tức là ngày 10/2/1988)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1987 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1987 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 23/12/1987 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1987?

Đổi ngày 23/12/1987 âm lịch là ngày 10/2/1988 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1988, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1988 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1987.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1988

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1988 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1988 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/1988 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1988 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1988 dương lịch (tức ngày 23/12/1987 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 10/2/1988 dương lịch (tức ngày 23-12-1987 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1988

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1988

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/12

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/1

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1988

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1988 17/12/1987 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1988 26/12/1987 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1988 27/12/1987 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1988

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 10/2/1988 23/12/1987 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ tư, 17/2/1988 1/1/1988 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 18/2/1988 2/1/1988 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 19/2/1988 3/1/1988 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 20/2/1988 4/1/1988 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 21/2/1988 5/1/1988 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 22/2/1988 6/1/1988 Khai Hội Chùa Hương
Thứ sáu, 26/2/1988 10/1/1988 Ngày Vía Thần Tài
Chủ nhật, 28/2/1988 12/1/1988 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ hai, 29/2/1988 13/1/1988 Hội Lim Bắc Ninh